Вы искали: jumalaamme (Финский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Finnish

Vietnamese

Информация

Finnish

jumalaamme

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Финский

Вьетнамский

Информация

Финский

kutsutaan jumalaamme.

Вьетнамский

hãy để chúng tôi gọi thần tới.

Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:

Финский

jos arvostelet luomistyötä, arvostelet jumalaamme.

Вьетнамский

việc anh phê bình tạo hóa đồng nghĩa với việc phê bình đức chúa của chúng tôi và xúc phạm chúng tôi.

Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:

Финский

kiittäkää, te kansat, meidän jumalaamme, korkealle kaiuttakaa hänen ylistystänsä.

Вьетнамский

hỡi các dân, hãy chúc tụng Ðức chúa trời chúng ta, và làm cho vang tiếng ngợi khen ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

me siis kiitämme sinua, meidän jumalaamme; me ylistämme sinun ihanaa nimeäsi.

Вьетнамский

bây giờ, Ðức chúa trời chúng tôi ôi! chúng tôi cảm tạ chúa và ngợi khen danh vinh hiển của ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

niin me rukoilimme jumalaamme ja asetimme vartijat heitä vastaan, suojelemaan itseämme heiltä päivin ja öin.

Вьетнамский

nhưng chúng tôi cầu nguyện cùng Ðức chúa trời chúng tôi, và lập kẻ ngày và đêm canh giữ họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

kansa vastasi joosualle: "herraa, meidän jumalaamme, me palvelemme, ja hänen ääntänsä me kuulemme".

Вьетнамский

dân sự đáp cùng giô-suê rằng: chúng tôi sẽ phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, và nghe theo tiếng ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Финский

ja nytkö meidän täytyy kuulla teistä, että te olette tehneet kaiken tämän suuren pahan ja olleet uskottomat meidän jumalaamme kohtaan, kun olette naineet muukalaisia vaimoja?"

Вьетнамский

chúng ta há sẽ nghe theo các ngươi mà làm những điều ác lớn này, lấy người đờn bà ngoại bang mà vi phạm cùng Ðức chúa trời chúng ta sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Финский

he nuolevat tomua kuin käärme, kuin maan matelijat. vavisten he tulevat varustuksistansa, lähestyvät väristen herraa, meidän jumalaamme; he pelkäävät sinua.

Вьетнамский

chúng nó sẽ liếm bụi như con rắn, và run rẩy mà ra khỏi hang mình như loài bò trên đất; sẽ kinh hãi mà đến cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta, và vì ngài mà khiếp sợ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

ja israelilaiset sanoivat samuelille: "Älä kieltäydy huutamasta meidän puolestamme herraa, meidän jumalaamme, että hän pelastaisi meidät filistealaisten käsistä".

Вьетнамский

nói cùng sa-mu-ên rằng: xin chớ vì chúng tôi mà ngừng kêu cầu giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, để ngài giải cứu chúng tôi khỏi tay dân phi-li-tin.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Финский

niinkuin on kirjoitettu mooseksen laissa, niin tuli kaikki tämä onnettomuus meidän päällemme. mutta me emme koettaneet lepyttää herraa, meidän jumalaamme, niin että olisimme kääntyneet pois synneistämme ja ottaneet vaarin sinun totuudestasi.

Вьетнамский

cả tai vạ nầy đã đến trên chúng tôi như có chép trong luật pháp môi-se; mà chúng tôi cũng không nài xin ơn của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, đặng xây bỏ khỏi sự gian ác mình và thấu rõ đạo thật của ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

niin paljon, kuin se on kaikkivaltiasta jumalaamme miellyttänyt, - hän suuressa armossaan ottaa omakseen rakkaan veljemme sielun, - me täällä, asetamme hänen ruumiinsa haudan lepoon.

Вьетнамский

cầu cho đây không phải hiện thực lậỵ chúa toàn năng. với lòng nhân từ của người, hãy nhận lấy linh hồn người đàn ông này người anh em của chúng con, người đã mất, chúng tôi, vì vậy, trao trả anh ấy về với đất.

Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:

Финский

eivätkä he sano sydämessänsä: "peljätkäämme herraa, jumalaamme, joka antaa sateen, syyssateen ja kevätsateen ajallansa, ja säilyttää meille elonkorjuun määräviikot".

Вьетнамский

chúng nó chẳng nói trong lòng rằng: chúng ta hãy kính sợ giê-hô-va Ðức chúa trời mình tức là Ðấng tùy thời ban cho mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, lại vì chúng ta giữ các tuần lễ nhứt định về mùa gặt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,950,502 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK