Results for ecclesiae translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

ecclesiae

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

paene fui in omni malo in medio ecclesiae et synagoga

Vietnamese

tại giữa dân sự và hội chúng, tôi thiếu điều bị sa vào các thứ tai họa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et ecclesiae quidem confirmabantur fide et abundabant numero cotidi

Vietnamese

Ấy vậy, các hội thánh được vững vàng trong đức tin, và số người càng ngày càng thêm lên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

nuntiabo nomen tuum fratribus meis in medio ecclesiae laudabo t

Vietnamese

khi ngài có phán: tôi sẽ truyền danh chúa cho anh em tôi; và ngợi khen chúa ở giữa hội.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

salutate invicem in osculo sancto salutant vos omnes ecclesiae christ

Vietnamese

anh em hãy lấy cái hôn thánh mà chào nhau. hết thảy các hội thánh của Ðấng christ chào anh em.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et appiae sorori et archippo commilitoni nostro et ecclesiae quae in domo tua es

Vietnamese

cùng cho Áp-bi và người chị em, a-chíp, là bạn cùng đánh trận, lại cho hội thánh nhóm họp trong nhà anh:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

qui testimonium reddiderunt caritati tuae in conspectu ecclesiae quos bene facies deducens digne de

Vietnamese

các anh em đã làm chứng về sự nhơn từ của anh ở trước mặt hội thánh. anh sẽ giúp đỡ sự đi đường cho các anh em một cách xứng đáng với Ðức chúa trời thì tốt lắm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

commendo autem vobis phoebem sororem nostram quae est in ministerio ecclesiae quae est cenchri

Vietnamese

tôi gởi gắm phê-bê, người chị em chúng ta cho anh em, người làm nữ chấp sự của hội thánh xen-cơ-rê.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

paulus et silvanus et timotheus ecclesiae thessalonicensium in deo patre nostro et domino iesu christ

Vietnamese

phao-lô, sin-vanh và ti-mô-thê gởi cho hội thánh tê-sa-lô-ni-ca, là hội thánh ở trong Ðức chúa trời, cha chúng ta, và trong Ðức chúa jêsus christ, là chúa:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et angelo laodiciae ecclesiae scribe haec dicit amen testis fidelis et verus qui est principium creaturae de

Vietnamese

ngươi cũng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh lao-đi-xê rằng: nầy là lời phán của Ðấng a-men, Ðấng làm chứng thành tín chơn thật, Ðấng làm đầu cội rễ cuộc sáng thế của Ðức chúa trời:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et ipse est caput corporis ecclesiae qui est principium primogenitus ex mortuis ut sit in omnibus ipse primatum tenen

Vietnamese

Ấy cũng chính ngài là đầu của thân thể, tức là đầu hội thánh. ngài là ban đầu sanh trước nhứt từ trong những kẻ chết, hầu cho trong mọi vật, ngài đứng đầu hàng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

angelo ephesi ecclesiae scribe haec dicit qui tenet septem stellas in dextera sua qui ambulat in medio septem candelabrorum aureoru

Vietnamese

hãy viết cho thiên sứ của hội thánh Ê-phê-sô rằng: nầy là lời phán của Ðấng cầm bảy ngôi sao trong tay hữu và đi chính giữa bảy chơn đèn vàng:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ecclesiae dei quae est corinthi sanctificatis in christo iesu vocatis sanctis cum omnibus qui invocant nomen domini nostri iesu christi in omni loco ipsorum et nostr

Vietnamese

gởi cho hội thánh Ðức chúa trời tại thành cô-rinh-tô, tức là cho những người đã được nên thánh trong Ðức chúa jêsus christ, được gọi làm thánh đồ, lại cho mọi người bất luận nơi nào, cầu khẩn danh Ðức chúa jêsus christ chúng ta, là chúa của những người ấy và của chúng ta:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et angelo ecclesiae sardis scribe haec dicit qui habet septem spiritus dei et septem stellas scio opera tua quia nomen habes quod vivas et mortuus e

Vietnamese

ngươi cũng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh sạt-đe rằng: nầy là lời phán của Ðấng có bảy vì thần Ðức chúa trời và bảy ngôi sao: ta biết công việc ngươi; ngươi có tiếng là sống, nhưng mà là chết.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,761,835,605 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK