Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
omnes enim gratia
tất cả là hồng ân
Last Update: 2018-08-12
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gratia domini iesu vobiscu
nguyền xin ơn của Ðức chúa jêsus christ ở với anh em!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
apparuit enim gratia dei salutaris omnibus hominibu
vả, ân điển Ðức chúa trời hay cứu mọi người, đã được bày tỏ ra rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
quid ergo dicemus permanebimus in peccato ut gratia abunde
vậy chúng ta sẽ nói làm sao? chúng ta phải cứ ở trong tội lỗi, hầu cho ân điển được dư dật chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gratia vobis et pax adimpleatur in cognitione domini nostr
nguyền xin ân điển và sự bình an được gia thêm cho anh em bởi sự nhận biết Ðức chúa trời và Ðức chúa jêsus, là chúa chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cor sapientis erudiet os eius et labiis illius addet gratia
lòng người khôn ngoan dạy dỗ miệng mình, và thêm sự học thức nơi môi của mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
et iesus proficiebat sapientia aetate et gratia apud deum et homine
Ðức chúa jêsus khôn ngoan càng thêm, thân hình càng lớn, càng được đẹp lòng Ðức chúa trời và người ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gratia vobis et pax a deo patre nostro et domino iesu christ
nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, cha chúng ta và bởi Ðức chúa jêsus christ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 4
Quality:
Reference:
ab omni specie mala abstinete vo
bất cứ việc gì tựa như điều ác, thì phải tránh đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gratia enim estis salvati per fidem et hoc non ex vobis dei enim donum es
vả, ấy là nhờ ân điển, bởi đức tin, mà anh em được cứu, điều đó không phải đến từ anh em, bèn là sự ban cho của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
melius est nomen bonum quam divitiae multae super argentum et aurum gratia bon
danh tiếng tốt còn hơn tiền của nhiều; và ơn nghĩa quí hơn bạc và vàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ad quem absalom haec est inquit gratia tua ad amicum tuum quare non isti cum amico tu
Áp-sa-lôm nói với hu-sai rằng: Ấy có phải là sự nhơn từ mà người dùng đãi bạn ngươi ư? sao ngươi không đi theo bạn ngươi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gratias ago deo meo in omni memoria vestr
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
anus ut matres iuvenculas ut sorores in omni castitat
đờn bà có tuổi cũng như mẹ, bọn thiếu nữ như chị em, mà phải lấy cách thánh sạch trọn vẹn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
concupivit anima mea desiderare iustificationes tuas in omni tempor
tôi sẽ cảm tạ chúa, vì chúa đã đáp lời tôi, trở nên sự cứu rỗi cho tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
et non sicut per unum peccantem ita et donum nam iudicium ex uno in condemnationem gratia autem ex multis delictis in iustificatione
lại sự ban cho nầy chẳng phải như việc xảy đến bởi một người phạm tội đâu: sự phán xét bởi chỉ một tội mà làm nên đoán phạt; nhưng sự ban cho của ân điển thì sau nhiều tội rồi, dẫn đến sự xưng công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
et dixit mihi sufficit tibi gratia mea nam virtus in infirmitate perficitur libenter igitur gloriabor in infirmitatibus meis ut inhabitet in me virtus christ
nhưng chúa phán rằng: aân điển ta đủ cho ngươi rồi, vì sức mạnh của ta nên trọn vẹn trong sự yếu đuối. vậy, tôi sẽ rất vui lòng khoe mình về sự yếu đuối tôi, hầu cho sức mạnh của Ðấng christ ở trong tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: