Results for kaiponuhia translation from Maori to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

a e kaiponuhia ana to ratou marama ki te hunga kino, whati iho te ringa whakakake

Vietnamese

sự sáng đã cất khỏi kẻ ác, cánh tay chúng nó giơ lên, đã bị gãy rồi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e rua nga mea kua inoia e ahau i a koe; kaua ena e kaiponuhia i ahau i mua i toku matenga

Vietnamese

tôi có cầu chúa hai điều; xin chớ từ chối trước khi tôi thác:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e taku tama, kaua e haere tahi i te ara me ratou; kaiponuhia tou waewae i to ratou huarahi

Vietnamese

hỡi con, đừng đi đường cùng chúng nó; hãy cầm giữ chơn con, chớ vào lối của họ;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kei kaiponuhia tou aroha ki ahau, e ihowa: ma tou atawhai me tou pono ahau e tiaki i nga wa katoa

Vietnamese

Ðức giê-hô-va ôi! đối cùng tôi chớ khép lòng thương xót của ngài; nguyện sự nhơn từ và sự chơn thật của ngài gìn giữ tôi luôn luôn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e whakarihariha mai ana ratou ki ahau, e neke rawa atu ana i ahau, a kahore e kaiponuhia e ratou te huware ki toku mata

Vietnamese

họ gớm ghiếc tôi, xa lánh tôi, không kiêng nhổ khạc nơi mặt tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kaua e whakapono ki te hoa, kaua e whakawhirinaki ki te kaiarahi: kaiponuhia nga tatau o tou mangai ki te wahine e takoto na i tou uma

Vietnamese

chớ tin người lân cận của các ngươi, và chớ để lòng tin cậy nơi bạn hữu mình; hãy giữ đừng mở miệng ra cùng người đờn bà ngủ trong lòng ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kua homai e koe ki a ia ta tona ngakau i hiahia ai; kihai ano i kaiponuhia e koe ta ona ngutu i inoi ai. (hera

Vietnamese

chúa đã ban cho người điều lòng người ước ao, không từ chối sự gì môi người cầu xin.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

nana, kei te karanga te utu i kaiponuhia e koutou ma nga kaimahi nana i kokoti a koutou mara, kua tae atu ano hoki nga karanga a nga kaikokoti ki nga taringa o te ariki o nga mano tini

Vietnamese

kìa, tiền công con gặt gặt ruộng anh em, mà anh em đã ăn gian, nó kêu oan, và tiếng kêu của con gặt đã thấu đến tai chúa các cơ binh.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i homai ano e koe tou wairua pai hei whakaako i a ratou, kihai hoki tau mana i kaiponuhia ki o ratou mangai: i homai ano e koe he wai ki a ratou mo to ratou matewai

Vietnamese

chúa cũng ban cho chúng thần linh lương thiện của chúa, để dạy dỗ cho chúng, không từ chối cho miệng chúng ăn ma-na, và ban cho chúng nước đặng uống khát.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka mea ahau ki te raki, homai; ki te tonga, kaua e kaiponuhia: kawea mai aku tama i tawhiti, aku tamahine i te pito o te whenua

Vietnamese

ta sẽ bảo phương bắc rằng: hãy buông ra! và bảo phương nam rằng: chớ cầm lại làm chi! hãy đem các con trai ta về từ nơi xa, đem các con gái ta về từ nơi đầu cùng đất,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he ra hoki a ihowa te atua, he whakangungu rakau: ka homai e ihowa te atawhai me te kororia; e kore e kaiponuhia e ia tetahi mea pai ki te hunga e tapatahi ana te haere

Vietnamese

vì giê-hô-va Ðức chúa trời là mặt trời và là cái khiên; Ðức giê-hô-va sẽ ban ơn-điển và vinh hiển; ngài sẽ chẳng từ chối điều tốt lành gì cho ai ăn ở ngay thẳng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko ahau hoki, kei hea he hunanga mo toku whakama? a ka rite koe ki tetahi o te hunga wairangi o iharaira. engari ra korero ki te kingi; e kore hoki ahau e kaiponuhia e ia ki a koe

Vietnamese

tôi sẽ mang sự sỉ nhục tôi đi đâu? còn anh sẽ như một người ô danh trong y-sơ-ra-ên. thà anh nói cùng vua thì hơn; vua chẳng cấm anh lấy tôi làm vợ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ano ra ko heremaia poropiti ki a ratou, kua rongo ahau ki a koutou; nana, ka inoi ahau ki a ihowa, ki to koutou atua, ka rite ki a koutou kupu na: a, ko nga kupu katoa e whakahokia mai e ihowa ki a koutou, ka whakaaturia e ahau ki a koutou; e kor e tetahi kupu e kaiponuhia e ahau ki a koutou

Vietnamese

tiên tri giê-rê-mi bèn đáp rằng: ta nghe rồi. nầy, ta sẽ cầu giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, theo lời các ngươi đã xin. phàm điều chi Ðức giê-hô-va trả lời, ta sẽ cho các ngươi biết, không giấu chút nào.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,934,719,237 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK