From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
puede que lo reconozcan.
sẽ có người nhận ra ông.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
¿quieres que te reconozcan?
anh không thích cao hơn à?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
¿alguien a quien no reconozcan?
ai đó mà họ không nhận ra?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
así que les agradezco que lo reconozcan.
nên cám ơn vì giải thưởng và vì đã ghi nhận điều đó.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
quieres que te reconozcan... por tu don.
tôi không muốn thành một siêu anh hùng. anh muốn được thừa nhận... vì năng lực của mình.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
pero sus amigos, no creo que la reconozcan.
nhưng các bạn cô, tôi không nghĩ là họ sẽ nhận ra cô.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
para cuando nos reconozcan, será demasiado tarde.
Đến khi họ nhận ra, thì đã quá trễ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
quieres que los dioses te reconozcan, ¿verdad?
anh muốn các vị thần để ý đến anh, phải không?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
es hora de que los esclavos de la tierra reconozcan a sus amos.
tới lúc lũ nô lệ loài người nhận biết ai là những ông chủ của chúng.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
aunque su alma lo bendiga mientras vive, y reconozcan que ella le prospera
dẫu cho đương lúc sống người chúc phước cho linh hồn mình (vả, người ta sẽ khen ngợi mình, nếu mình làm ích lợi cho mình),
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
aquí vienen los policías, mejor que se vayan antes de que los reconozcan.
bọn cớm đến đấy, cậu cần phải biến khỏi đây trước khi bị lộ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
pone su sello en la mano de todo hombre, para que todos los hombres reconozcan la obra suya
ngài niêm phong tay của mọi người, Ðể mọi người ngài đã dựng nên biết được công việc của ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
su objetivo es... hacer que todos los clanes de espadas... les reconozcan como los lideres.
mục đích của chúng đã rõ... là muốn cho tất cả các môn phái dùng kiếm... phải công nhận chúng là minh chủ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
el escritorio del resuelto. quizá lo reconozcan por la famosa foto de jfk hijo jugando mientras su padre trabajaba.
có thể nhận ra nó từ bức ảnh của con tổng thống john fitzgerald kennedy chơi dưới bàn làm việc khi bố mình đang làm việc.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
abolición de los fies, y que se reconozcan públicamente todas las muertes ...que ha habido aquí dentro por su culpa.
bãi bỏ dss và công khai thừa nhận tất cả những người đã chết ở đây.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
voy a volverme a mi lugar, hasta que reconozcan su culpa y busquen mi rostro. y en su angustia me buscarán con diligencia.
ta sẽ đi, sẽ vào nơi ta, cho đến chừng nào chúng nó nhận biết mình phạm tội và tìm kiếm mặt ta. trong cơn khốn nạn, chúng nó sẽ cố tìm ta.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
con un dios extraño actuará contra las fortalezas más fuertes y hará crecer en gloria a los que lo reconozcan. les dará dominio sobre muchos, y por precio repartirá la tierra
người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy các đồn lũy vững bền, và người sẽ ban thêm sự vinh hiển cho kẻ nào nhận mình. người cho họ cai trị nhiều nhiều, và chịu tiền bạc mà chia đất.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
aunque no los reconozcan, necesitan una tarjeta de seguridad que coincida... consigue los planos y regresa aquí, ¿de acuerdo?
ngay cả khi họ ko nhận ra các anh, thì các anh vẫn cần một cái thẻ an ninh, thẻ đó phải khớp với... lấy bản vẽ thiết kế, và quay lại đây, được chứ?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
la sentencia fue por decreto de los vigilantes, y la decisión por la palabra de los santos, para que los vivientes reconozcan que el altísimo es señor del reino de los hombres, que lo da a quien quiere y que constituye sobre él al más humilde de los hombres
Án đó là bởi các đấng canh giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Ðấng rất cao cai trị trong nước của loài người; ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn hạ trong loài người lên đó.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
"todos vosotros os acercasteis a mí y dijisteis: 'enviemos delante de nosotros hombres que nos reconozcan la tierra y nos traigan información acerca del camino por donde hemos de ir y de las ciudades a las que habremos de llegar.
các ngươi hết thảy bèn lại gần ta và nói rằng: hãy sai những người đi trước chúng tôi, đặng do thám xứ và chỉ bảo về đường sá nào chúng tôi phải lên, và các thành chúng tôi phải vào.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting