Results for xây dựng khách sạn trên cả nước translation from Vietnamese to English

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

xây dựng khách sạn trên cả nước

English

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

an toàn trên cả nước.

English

for the whole team.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

miko đã mất rất nhiều công sức để xây dựng khách sạn này.

English

miko had been waiting her lover till the day she died

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chúng tôi có cơ sở hạ tầng xây dựng khách sạn, các công ty du lịch, đại loại thế.

English

like we have the infrastructure of hotels, of travel agencies and things like that.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

anh ta đang nhắm đến mọi bệnh viện nero trên cả nước.

English

he's going after every nero hospital in the country.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

40 triệu người khác sẽ theo dõi từ nhà trên cả nước và từ khắp địa cầu.

English

fifty million more will watch from homes all across the country and around the globe.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

huy động tất cả xe bus greyhound trên cả nước, và điều tất cả về new orleans.

English

get every doggone greyhound bus line in the country, and get their... moving to new orleans.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

dù sao, vấn đề là... khi người khác diễn vai thu ngân, ta sẽ làm người độc quyền, và ta luôn xây được 1 khách sạn trên bờ biển.

English

anyway, point is -- while everyone else is playing checkers, i'm playing monopoly, and i always build a hotel on boardwalk.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

trung tâm hỗ trợ sinh viên sẽ trợ cấp học phí cho trẻ từ 4 tuổi đến 17 tuổi trên cả nước anh.

English

student support centre provides tuition for children aged between 4 and 17 years, throughout the uk.

Last Update: 2012-10-07
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hiện nay, hệ thống giao thông thông minh đang là một trong những ưu tiên phát triển hành đầu cho việt nam nói chung và Đà nẵng nói riêng để tiến tới xây dựng đô thị thông minh trên cả nước.

English

today, a smart traffic system is considered as one of the top priorities in traffic development in vietnam in general and danang city in particular, in order to deploy intelligent urban areas at national scale.

Last Update: 2019-04-03
Usage Frequency: 2
Quality:

Vietnamese

bên cạnh đó, ngươi không muốn mọi thông tin báo đài trên cả nước chiếu cảnh sát hại các ủy viên đúng không?

English

besides, you don't want every news station in the country showing graphic footage of the murders of the aldermen, do you?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

mọi chuyện căng thẳng trên cả nước pháp này, nhưng ta có một ý tưởng này, thế nên hãy nghe ta nói, làm ơn.

English

things are tense across france, but i have an idea, so hear me out, please.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bác sĩ bravenec là một trong số ít bác sĩ phẫu thuật trên cả nước... có thể phẫu thuật cắt bỏ khối u sau khi đã xạ trị đủ theo phác đồ.

English

dr. bravenec is one of the few surgeons in the country performing lobectomies after full-dosage radiation.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

cuộc tẩu thoát của hắn gây nguy hiểm cho công dân trên cả nước hắn ko phải là một ngôi sao, cũng chẳng phải là một kẻ tử vì đạo tôi có thể đảm bảo rằng sự khoan dung đã từng dành cho hắn

English

his escape has endangered the lives of civilians across this country. he is not a celebrity. he is not a martyr.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bệnh của cô đủ nặng để được đưa vào danh sách chờ... người hiến tặng tim trên cả nước, nhưng... bệnh lại chưa đủ nặng để đưa vào "danh sách 1".

English

which means you are sick enough to be on a national uno's waiting list- but not sick enough to be admitted into the hospital and placed on a status one.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Vietnamese

vả, Ða-ni-ên lại trổi hơn hai quan thượng thơ kia và các quan trấn thủ, vì người có linh tánh tốt lành; thì vua định lập người trên cả nước.

English

then this daniel was preferred above the presidents and princes, because an excellent spirit was in him; and the king thought to set him over the whole realm.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hello mya tôi là tên là purpun tối đến từ việt nam, tôi rất thích tìm hiểu về những văn hoá trên thế giới để tích góp kiến thức tôi nghĩ cách tôi viết rất kì cục nhưng tôi sẽ cố gắng rèn luyện thêm nếu được mong bạn giúp đỡ và chỉ ra lỗi sai, tôi mong bạn không kì thị người châu Á vì tôi là người châu Á và thật sự rất muốn nói chuyện giao lưu với các bạn trên cả nước.

English

hello mya my name is purpun from vietnam, i love to learn about cultures around the world to accumulate knowledge i think the way i write is very weird but i will try to practice more if possible. please help and point out mistakes, i hope you don't discriminate against asians because i'm asian and really want to talk to you all over the country. i

Last Update: 2021-07-31
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

lỜi mỞ ĐẦu 1. lý do chọn Đề tài du lịch là một trong những ngành xuất hiện muộn, chỉ bắt đầu manh mún từ khoảng sau lần phân chia lao động lần thứ hai và chỉ thực sự là một thuật ngữ được biết đến nhiều kể từ sau chiến tranh thế giới thứ i, trước chuến tranh thế giới thứ ii và chỉ thực sự gia tăng phát triển vào những năm 60,70 của thế kỷ 20. tuy nhiên đây lại là ngành có những bước phát triển vượt bậc đáng kinh ngạc khi chiếm trung bình khoảng 7-8% thu nhập của toàn thế giới trong những năm gần đây. Ở việt nam, việc xuất hiện của du lịch được đánh dấu với sự ra đời của công ty du lịch hà nội vào tháng 7 năm 1960, và hiện nay đang phát triển rất mạnh mẽ với lượng khách quốc tế cũng như nội địa tăng nhanh, các hoạt động nghiên cứu khoa học du lịch được đẩy mạnh Ở tầm vi mô, các doanh nghiệp ngày càng đa dạng các sản phẩm của mình nhằm đẩy con số doanh thu và hiệu quả kinh doanh lên cao. một trong những hoạt động làm tăng hiệu quả kinh doanh của các khách sạn được chú trọng là phát triển các sản phẩm dịch vụ bổ sung tại doanh nghiệp khách sạn sammy, cũng theo xu thế phát triển, đã xây dựng một hệ thống sản phẩm dịch vụ bổ sung với đầy đủ các loại hình và chất lượng phục vụ chuyên nghiệp đã góp phần đáp ứng những nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của du khách. nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh sản phẩm dịch vụ bổ sung cảu khách sạn, người viết bài tiểu luận đã chon đề tài “ tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt”. đồng thời qua quá trình tìm hiểu, người viết tiểu luận cũng mong muốn đóng gióp một vài ý kiến cá nhân nhằm xây dựng và hoàn thiện thêm cho hoạt động kinh doanh dịch vu bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt. 2. mục tiêu nghiên cứu bài tiểu luận định hướng chuyên ngành trước hết là tìm hiểu hoạt động kinh doanh chung của khách sạn cũng nhủ các sản phẩm đang được khai thác kinh doanh trong khách sạn. trong đó tập trung tìm hiểu tình hình kinh doanh các dịch vụ bổ sung trong khách sạn qua đó người viết tiêu luận muốn đóng góp những ý kiến cá nhân nằm xây dựng và phát triển sản phẩm, phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt 3. phương pháp nghiên cứu phương pháp thu thập và xữ lý thông tin: nhằm tìm hiểu thông tin về khách sạn và các hoạt động kinh doanh của khách sạn phương pháp khảo sát thực tế: thông qua quá trình thực tập để tiếp xúc trực tiếp và nhận xét về hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt phương pháp cân đối kinh tế vad phương pháp chuyên gia: đánh giá hiệu quả kinh doanh dịch dụ bổ sung của khách sạn 4. bố cục của Đề tài lời mở đầu chương i: cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu chương ii: tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn chương iii: một số giải pháp kết luận

English

introduction

Last Update: 2013-04-22
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with
7,772,241,453 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK