Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
- thật là láo xược.
- 心痛を与えるため
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
tên ngông cuồng hỗn xược!
狂った愚か者め
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Ông sẽ bị trừng phạt bởi sự láo xược của mình!
あなたは無礼な行ないで 罰せられることになる。
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
thằng đần suýt nữa làm hỏng việc vì sự hỗn xược của nó.
愚か者の祈りなど まやかしだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ta nghe nói là ngài rất be bét, xấc xược, và vô cùng đồi trụy.
あなたは飲んだくれの我慢知らずで 贅沢三昧に興じる者だと聞かされていた
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng nó buông lời nói cách xấc xược. những kẻ làm ác đều phô mình.
彼らは高慢な言葉を吐き散らし、すべて不義を行う者はみずから高ぶります。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
miệng chúng nó buông điều dối gạt, tay hữu chúng nó là tay hữu láo xược.
彼らの口は偽りを言い、その右の手は偽りの右の手です。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng tôi sẽ bị trời đánh nếu để thằng láo xược như cậu tung tăng biến nơi thành chốn ngu xuẩn!
「どうなるか覚悟しろよ」
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.
侵入 泥棒 盗み 徘徊 散歩 遊び...
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
vì miệng kẻ ác và miệng kẻ gian lận hả ra nghịch tôi: chúng nó nói nghịch tôi bằng lưỡi láo xược.
彼らは悪しき口と欺きの口をあけて、わたしにむかい、偽りの舌をもってわたしに語り、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nguyện các môi dối trá hay lấy lời xấc xược, kiêu ngạo và khinh bỉ mà nói nghịch người công bình, bị câm đi!
高ぶりと侮りとをもって正しい者をみだりにそしる偽りのくちびるをつぐませてください。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
xin giải tôi thoát khỏi tay kẻ ngoại bang; miệng chúng nó buông điều dối gạt, tay hữu chúng nó là tay hữu láo xược.
わたしを残忍なつるぎから救い、異邦人の手から助け出してください。彼らの口は偽りを言い、その右の手は偽りの右の手です。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ ta nhìn xem vì cớ tiếng của những lời xấc xược mà sừng ấy nói ra. vậy ta nhìn xem cho đến chừng con thú bị giết, xác nó bị hủy diệt và bị phó cho lửa để đốt.
わたしは、その角の語る大いなる言葉の声がするので見ていたが、わたしが見ている間にその獣は殺され、そのからだはそこなわれて、燃える火に投げ入れられた。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
thôi, chớ nói những lời kiêu ngạo, chớ để những lời xấc xược ra từ miệng các ngươi nữa; vì giê-hô-va là Ðức chúa trời thông biết mọi điều, ngài cân nhắc mọi việc làm của người.
あなたがたは重ねて高慢に語ってはならない、たかぶりの言葉を口にすることをやめよ。主はすべてを知る神であって、もろもろのおこないは主によって量られる。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: