De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
ngô mây
Нго Мэй
Última actualización: 1970-01-01
Frecuencia de uso: 4
Calidad:
Referencia:
trời nhiều mây
Растушевать края выделения
Última actualización: 2011-10-23
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
Đám mây cuộc sốngname
Облакаname
Última actualización: 2011-10-23
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
vậy, môi-se lên núi, mây che phủ núi.
И взошел Моисей на гору, и покрыло облако гору,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ngài che khuất bề mặt của ngai ngài, và trải mây ngài ở trên nó.
Он поставил престол Свой, распростер над ним облако Свое.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
do sự hiểu biết ngài các vực sâu mở ra, và mây đặt ra sương móc.
Его премудростью разверзлись бездны, и облака кропят росою.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ngài chứa nước trong mây, và giăng ra các mây chớp nhoáng của ngài;
Также влагою Он наполняет тучи, и облака сыплют свет Его,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bấy giờ người ta sẽ thấy con người lấy đại quyền đại vinh ngự đến trên đám mây;
Тогда увидят Сына Человеческого, грядущего на облаках с силою многою и славою.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
hằng có như vậy; ban ngày trụ mây bao phủ đền tạm, và ban đêm giống như có lửa.
Так было и всегда: облако покрывало ее днем и подобие огня ночью.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ngươi có thế cất tiếng mình la lên cùng mây, khiến cho mưa tuôn xuống thân ngươi chăng?
Можешь ли возвысить голос твой к облакам, чтобы вода в обилии покрыла тебя?
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
Ấy là những suối nước, những đám mây bị luồng gió mạnh đưa đi và sự tối tăm mờ mịt đã để dành cho chúng nó.
Это безводные источники, облака и мглы, гонимые бурею: им приготовленмрак вечной тьмы.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
các sự kinh khủng hãm áp tôi, Ðuổi theo sự sang trọng tôi khác nào gió mạnh, và sự phước hạnh tôi đã qua như đám mây.
Ужасы устремились на меня; как ветер, развеялось величие мое, и счастье мое унеслось, как облако.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội lỗi ngươi như đám nây. hãy trở lại cùng ta, vì ta đã chuộc ngươi.
Изглажу беззакония твои, как туман, и грехи твои, как облако; обратись ко Мне, ибо Я искупил тебя.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
bây giờ, người ta không thấy sự sáng chói lòa, nó đã ẩn trong mây; nhưng gió thổi qua xô mây đi và trời trong trẻo lại.
Теперь не видно яркого света в облаках, но пронесется ветер ирасчистит их.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
dân y-sơ-ra-ên ra đi theo mạng Ðức giê-hô-va, và hạ trại theo mạng Ðức giê-hô-va. trọn trong lúc trụ mây ngự trên đền tạm, thì dân y-sơ-ra-ên cứ đóng trại.
По повелению Господню отправлялись сыны Израилевы в путь, и по повелению Господню останавливались: во все то время, когда облако стояло над скиниею, и они стояли;
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia: