Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
당 신 이 친 히 그 를 심 문 하 시
nhưng quản cơ ly-sia đến, bắt nó khỏi tay chúng tôi cách hung bạo,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
골 육 지 친 인 부 모 나 자 녀 나 형 제
trừ ra vì bà con thân thích mình, vì mẹ, cha, con trai, con gái, anh em mình,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
나 바 울 은 친 필 로 너 희 에 게 문 안 하 노
tôi là phao-lô, chính tay tôi viết chào thăm anh em.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
내 주 의 모 친 이 내 게 나 아 오 니 이 어 찌 된 일 인
nhơn đâu ta được sự vẻ vang nầy, là mẹ chúa ta đến thăm ta?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
내 친 척 은 나 를 버 리 며 가 까 운 친 구 는 나 를 잊 었 구
các thân thích đều lìa bỏ tôi, các mật hữu tôi đã quên tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
그 부 친 께 형 용 하 여 무 엇 으 로 이 름 하 려 하 는 가 물 으
họ bèn ra dấu hỏi cha muốn đặt tên gì cho con.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
그 사 람 이 유 대 인 들 에 게 가 서 자 기 를 고 친 이 는 예 수 라 하 니
người đó đi nói với các người giu-đa rằng ấy là Ðức chúa jêsus đã chữa lành cho mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
가 난 한 자 는 그 이 웃 에 게 도 미 움 을 받 게 되 나 부 요 한 자 는 친 구 가 많 으 니
người nghèo khó dầu láng giềng cũng ghét bỏ; nhưng bằng hữu của người giàu thì nhiều thay.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
( 예 수 께 서 친 히 세 례 를 주 신 것 이 아 니 요 제 자 들 이 준 것 이 라
(kỳ thiệt không phải chính Ðức chúa jêsus làm phép báp tem, nhưng là môn đồ ngài),
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
그 리 스 도 의 고 난 이 우 리 에 게 넘 친 것 같 이 우 리 의 위 로 도 그 리 스 도 로 말 미 암 아 넘 치 는 도
vì như những sự đau đớn của Ðấng christ chan chứa trong chúng tôi thể nào, thì sự yên ủi của chúng tôi bởi Ðấng christ mà chứa chan cũng thể ấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
그 모 친 이 대 답 하 여 가 로 되 ` 아 니 라 요 한 이 라 할 것 이 라' 하
nhưng mẹ nói rằng: không! phải đặt tên con là giăng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
그 의 눈 을 가 리 우 고 물 어 가 로 되 ` 선 지 자 노 릇 하 라 너 를 친 자 가 누 구 냐 ?' 하
che mặt ngài lại rồi nói rằng: hãy nói tiên tri đi, hãy đoán xem ai đánh ngươi!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
제 자 중 에 또 하 나 가 가 로 되 ` 주 여 ! 나 로 먼 저 가 서 부 친 을 장 사 하 게 허 락 하 옵 소 서
lại một môn đồ khác thưa cùng ngài rằng: lạy chúa, xin chúa cho phép tôi về chôn cha tôi trước đã.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :