Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
В начале сотворил Бог небо и землю.
ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
сотворил Ас, Кесиль и Хима и тайники юга;
ngài dựng nên sao bắc đẩu, sao cày, và sao rua, cùng những lầu các bí mật của phương nam.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
что сотворил Мне величие Сильный, и свято имя Его;
bởi Ðấng toàn năng đã làm các việc lớn cho tôi. danh ngài là thánh,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ибо все боги народов ничто, а Господь небеса сотворил.
vì các thần của những dân tộc vốn là hình tượng; còn Ðức giê-hô-va dựng nên các từng trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
В начале же создания, Бог мужчину и женщину сотворил их.
nhưng từ lúc đầu sáng thế, Ðức chúa trời làm ra một người nam và một người nữ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Столько чудес сотворил Он пред ними, и они не веровали в Него,
vả, dẫu ngài đã làm bấy nhiêu phép lạ trước mặt chúng, họ cũng không tin ngài,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
поминайте чудеса, которые Он сотворил, знамения Его и суды уст Его,
hỡi dòng dõi của y-sơ-ra-ên, là đầy tớ ngài, hỡi con cháu của gia-cốp, là kẻ ngài chọn,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Потому и встретил Его народ, ибо слышал, что Он сотворил это чудо.
Ấy cũng tại điều đó mà đoàn dân đi đón ngài, vì có nghe rằng ngài đã làm phép lạ ấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
благословен Господь Бог Израилев, что посетил народ Свой и сотворил избавление ему,
ngợi khen chúa, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, vì đã thăm viếng và chuộc dân ngài,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Неразумные! не Тот же ли, Кто сотворил внешнее, сотворил и внутреннее?
hỡi kẻ dại dột! Ðấng đã làm nên bề ngoài, há không làm nên bề trong nữa sao?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
когда еще Он не сотворил ни земли, ни полей, ни начальных пылинок вселенной.
trước khi Ðức giê-hô-va chưa có dựng nên đất, đồng ruộng, và tro bụi đầu tiên của thế gian, thì ta đã sanh ra rồi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Вот родословие Адама: когда Бог сотворил человека, по подобию Божию создал его,
Ðây là sách chép dòng dõi của a-đam. ngày mà Ðức chúa trời dựng nên loài người, thì người làm nên loài người giống như Ðức chúa trời;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И пошел и начал проповедывать в Десятиградии, что сотворил с ним Иисус; и все дивились.
vậy, người đi, đồn ra trong xứ Ðê-ca-bô-lơ những điều lớn lao thể nào mà Ðức chúa jêsus đã làm cho mình; ai nấy đều lấy làm lạ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
в последние дни сии говорил нам в Сыне, Которого поставил наследником всего, чрез Которого и веки сотворил.
rồi đến những ngày sau rốt nầy, ngài phán dạy chúng ta bởi con ngài, là con mà ngài đã lập lên kế tự muôn vật, lại bởi con mà ngài đã dựng nên thế gian;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Тогда многие из Иудеев, пришедших к Марии и видевших, что сотворил Иисус, уверовали в Него.
có nhiều người giu-đa đã đến cùng ma-ri và thấy sự Ðức chúa jêsus làm bèn tin ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И сотворил Бог человека по образу Своему, по образу Божию сотворил его; мужчину и женщину сотворил их.
Ðức chúa trời dựng nên loài người như hình ngài; ngài dựng nên loài người giống như hình Ðức chúa trời; ngài dựng nên người nam cùng người nữ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И сказал Соломон Богу: Ты сотворил Давиду, отцу моему, великую милость и поставил меня царем вместо него.
sa-lô-môn thưa cùng Ðức chúa trời rằng: chúa đã ban ơn rộng cho Ða-vít, cha tôi, và đã đặt tôi làm vua thế cho người.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Многие пришли к Нему и говорили, что Иоанн не сотворил никакого чуда, но все, что сказал Иоанн о Нем, было истинно.
có nhiều kẻ đến cùng ngài, mà nói rằng: giăng chưa làm một phép lạ nào, nhưng mọi điều giăng đã nói về người nầy là thật.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Господи Саваоф, Боже Израилев, седящий на Херувимах! Ты один Богвсех царств земли; Ты сотворил небо и землю.
hỡi Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, là Ðấng ngự trên các chê-ru-bin, chỉ một mình ngài là Ðức chúa trời của mọi nước trên đất, ngài đã dựng nên trời và đất.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Вот, Я сотворил кузнеца, который раздувает угли в огне и производит орудие для своего дела, – и Я творю губителя для истребления.
nầy, chính ta đã tạo thành người thợ rèn thổi lửa than, chế ra khí dụng để dùng; và cũng chính ta đã tạo thành kẻ phá diệt đặng làm sự phá diệt.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :