Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Đúng bạn đến từ đâu
kaha se ho
Dernière mise à jour : 2023-09-16
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
các bạn đến từ đâu?
आप लोग कहां से हैं ?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cậu đến từ đâu?
अपने देश कहाँ है?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Đến từ đáy
घड़ी की दिशा में नीचे बाएं से बाहर
Dernière mise à jour : 2018-12-24
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :
Đến từ bên phải
घड़ी की दिशा में ऊपर दाएं
Dernière mise à jour : 2018-12-24
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
không thể biết nó đến từ đâu.
समझ नहीं आ रहा ये कहां से है।
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
em bé từ đâu ra?
बच्चे कहाँ से आते हैं?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
các bạn đến tham quan à?
तुम लोग यहां दौरे के लिए आए हो ?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
biết từ đâu thì nói từ đó
विनाश का दिवस
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
các người có biết bức thư này đến từ đâu không?
क्या आप जानते हैं जो इस पत्र से है?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chào mừng bạn đến với chúng tôi.
सत्र में आपका स्वागत है धन्यवाद.
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
thế định bắt đầu điều tra từ đâu nào?
अब, आप निरीक्षण, जहां शुरू करने की योजना है?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
quyền lực của ngươi từ đâu mà có?
तुम्हें अपनी शक्ति कहाँ से मिलती है?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
anh lấy ý tưởng chương trình từ đâu?
आप अपने शो के लिए विचार कहां से लाते हैं ?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chứ cậu nghĩ từ đâu ra, từ đá chui lên à?
तुम कहाँ से सोचते थे, कैबेज पैच से?
Dernière mise à jour : 2017-10-13
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
"hãy hiểu con đến từ đâu, vì sao con lại lái xe thồ". (cười)
"बस जान लीजिये कि मैं कहाँ का हूँ, मैने जुगाड क्यों लगाई ।" (हँसी)
Dernière mise à jour : 2019-07-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
[knocking ai gõ khó khăn như vậy? từ đâu đến? sẽ là những gì?
[दस्तक.] कौन इतनी मेहनत दस्तक देता है? किस स्थान से आप आते हैं? तुम्हारी इच्छा क्या है?
Dernière mise à jour : 2019-07-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chủ lại sẽ trả lời rằng: ta nói cùng các ngươi, không biết các ngươi đến từ đâu; hết thảy những kẻ làm dữ kia, hãy lui ra khỏi ta!
परन्तु वह कहेगा, मैं तुम से कहता हूं, मैं नहीं जानता तुम कहां के हो, हे कुकर्म करनेवालो, तुम सब मुझ से दुर हो।
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :
gió muốn thổi đâu thì thổi , ngươi nghe tiếng_động ; nhưng chẳng biết gió đến từ đâu và cũng không biết đi đâu . hễ người nào sanh bởi thánh_linh thì cũng như_vậy .
हवा जिधर चाहती है उधर चलती है, और तू उसका शब्द सुनता है, परन्तु नहीं जानता, कि वह कहां से आती और किधर को जाती है? जो कोई आत्मा से जन्मा है वह ऐसा ही है।
Dernière mise à jour : 2019-08-09
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :