Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
trung mầu
チュン マウ
Dernière mise à jour : 1970-01-01
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
- tóc mầu gì?
髪の色は? 髪はない
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Đất mầu mỡ với tzohar.
ゾーハルが豊富にある
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
hộp thoại mầu để chọn một mầu
色を選択するためのダイアログ
Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
lúc này thì mắt cô toàn mầu máu.
今は充血してる
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
chắc đây cũng là mầu tóc thật của cô.
本当の髪の色だな
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
bằng phép nhiệm mầu, tôi sống sót về đến nhà.
奇跡的に、生きて家に たどり着いた
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
sơ không nghe à? tôi là phép mầu nhỏ của bs.
生命の恵みを 最大限に利用しなさい
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
thật nhiệm mầu khi tôi còn sống, và không giết một ai.
死んでないのが奇跡 他の誰も殺さなかったこと
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
nhưng phải lấy lương tâm thanh sạch giữ lẽ mầu nhiệm của đức tin.
きよい良心をもって、信仰の奥義を保っていなければならない。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
sự mầu nhiệm ấy là lớn, tôi nói về Ðấng christ và hội thánh vậy.
この奥義は大きい。それは、キリストと教会とをさしている。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
và ngày ta gặp người, ta sẽ thấu hiểu... và nhận ra sự mầu nhiệm.
祈りましょう
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
hãy ca hát cho ngài, hãy ngợi khen ngài! suy gẫm về các công việc mầu của ngài.
主にむかって歌え、主をほめ歌え。そのもろもろのくすしきみわざを語れ。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
tức là sự mầu nhiệm đã giấu kín trải các đời các kiếp, mà nay tỏ ra cho các thánh đồ ngài.
その言の奥義は、代々にわたってこの世から隠されていたが、今や神の聖徒たちに明らかにされたのである。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
khiến chúng ta biết sự mầu nhiệm của ý muốn ngài, theo ý định mà ngài đã tự lập thành trước trong lòng nhơn từ ngài
御旨の奥義を、自らあらかじめ定められた計画に従って、わたしたちに示して下さったのである。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
dù gì đi nữa, tôi đã nói dối về tên con chó của tôi, tôi đã nó dối về mầu tóc của tôi ngay trước mặt quý vị.
しかしそれでも私は犬の名前や髪の色など あなたに嘘をつくでしょう
Dernière mise à jour : 2016-10-28
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
nầy là sự mầu nhiệm tôi tỏ cho anh em: chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến hóa,
ここで、あなたがたに奥義を告げよう。わたしたちすべては、眠り続けるのではない。終りのラッパの響きと共に、またたく間に、一瞬にして変えられる。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
cũng hãy vì tôi mà cầu nguyện, để khi tôi mở miệng ra, chúa ban cho tôi tự do mọi bề, bày tỏ lẽ mầu nhiệm của đạo tin lành,
また、わたしが口を開くときに語るべき言葉を賜わり、大胆に福音の奥義を明らかに示しうるように、わたしのためにも祈ってほしい。
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence: