検索ワード: hardlopers (アフリカーンス語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Afrikaans

Vietnamese

情報

Afrikaans

hardlopers

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

アフリカーンス語

ベトナム語

情報

アフリカーンス語

toe atália die stem van die hardlopers en van die volk hoor, het sy na die volk in die huis van die here gekom;

ベトナム語

khi a-tha-li nghe tiếng quân hô vệ và tiếng dân sự, bèn đến cùng dân sự tại trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

maar toe die hardlopers van stad tot stad die land efraim en manasse deurgaan tot by sébulon, het hulle hul uitgelag en met hul gespot.

ベトナム語

các trạm thành này qua thành kia, trong khắp xứ Ép-ra-im, ma-na-xe, và cho đến đất sa-nu-lôn; song người ta chê cười nhạo báng chúng

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

daarop maak koning rehábeam in die plek daarvan koperskilde, en hy het dit aan die owerstes van die hardlopers toevertrou wat die deur van die koning se huis bewaak het.

ベトナム語

vua rô-bô-am bèn truyền làm những khiên bằng đồng đặng thế cho các khiên ấy, giao cho các quan làm đầu thị vệ canh cửa cung vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

die hardlopers het haastig op bevel van die koning uitgegaan, en die wet is in die vesting susan uitgevaardig terwyl die koning en haman sit en drink; maar die stad susan was in verwarring.

ベトナム語

các lính trạm vâng lịnh vua vội vã đi ra. chiếu chỉ nầy cũng truyền tại kinh đô su-sơ. Ðoạn, vua và ha-man ngồi lại uống rượu, còn thành su-sơ đều hoảng kinh.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

en 'n derde deel by die poort sur, en 'n derde deel by die poort agter die hardlopers, en julle moet wag hou by die huis om dit te verdedig.

ベトナム語

một phần ba sẽ canh cửa su-rơ, còn một phần ba sẽ ở nơi cửa sau các quân hộ vệ. các ngươi sẽ giữ cung điện, cản không cho ai vào hết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

maar in die sewende jaar het jójada die owerstes oor honderd van die kariërs en van die hardlopers laat haal en by hom in die huis van die here laat kom en met hulle 'n verbond gesluit onder eedswering in die huis van die here, en vir hulle die koning se seun gewys.

ベトナム語

năm thứ bảy, giê-hô-gia-đa vời các quan cai hàng trăm quân canh và những quân hộ vệ đến cùng người trong đền thờ của Ðức giê-hô-va. người lập ước cùng chúng, và bắt chúng thề tại trong đền thờ của Ðức giê-hô-va; người chỉ con trai của vua cho chúng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

アフリカーンス語

die hardlopers gaan toe met die briewe uit die hand van die koning en sy owerstes deur die hele israel en juda, en volgens die gebod van die koning, om te sê: kinders van israel, bekeer julle tot die here, die god van abraham, isak en israel, dat hy hom mag wend tot die vrygeraaktes wat vir julle oorgebly het uit die hand van die konings van assirië.

ベトナム語

vậy, các trạm vâng mạng đem thơ của vua và của các quan trưởng đi khắp xứ y-sơ-ra-ên và xứ giu-đa, thơ rằng: hỡi con cháu y-sơ-ra-ên, hãy trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, của y-sác và của y-sơ-ra-ên, hầu cho ngài trở lại cùng những kẻ còn sót lại trong các ngươi mà được thoát khỏi tay các vua a-si-ri.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,763,452,744 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK