プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
giuseppe riconobbe dunque i fratelli, mentre essi non lo riconobbero
vậy, giô-sép nhìn biết các anh mình; nhưng họ nhìn lại chẳng ra.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
allora si aprirono loro gli occhi e lo riconobbero. ma lui sparì dalla loro vista
mắt họ bèn mở ra, mà nhìn biết ngài; song ngài thoạt biến đi không thấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
lo ruppi in quel medesimo giorno; i mercanti di pecore che mi osservavano, riconobbero che quello era l'ordine del signore
nó bị dứt trong ngày đó; vậy thì những con chiên rất khốn nạn trong bầy, là chiên nghe theo ta, biết rằng ấy là lời Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
alzarono gli occhi da lontano ma non lo riconobbero e, dando in grida, si misero a piangere. ognuno si stracciò le vesti e si cosparse il capo di polvere
ba bạn hữu ở xa ngước mắt lên thì chẳng nhận biết người, bèn cất tiếng khóc, mỗi người xé áo mình, hất bụi lên trời mà vãi trên đầu mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
tutto il popolo si portò a gàlgala e là davanti al signore in gàlgala riconobbero saul come re; qui ancora offrirono sacrifici di comunione davanti al signore e qui fecero grande festa saul e tutti gli israeliti
cả dân sự đều đi đến ghinh-ganh; tại đó, trước mặt Ðức giê-hô-va, chúng lập sau-lơ làm vua. tại đó chúng dâng của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va. Ðoạn, sau-lơ và hết thảy người y-sơ-ra-ên vui mừng khôn xiết.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
mentre erano presso la casa di mica, riconobbero la voce del giovane levita; avvicinatisi, gli chiesero: «chi ti ha condotto qua? che fai in questo luogo? che hai tu qui?»
chúng đương ở gần bên nhà mi-ca, thì nghe tiếng của gã trẻ tuổi, là người lê-vi, bèn lại gần mà hỏi rằng: ai dẫn ngươi đến đây? ngươi ở đây làm chi, và ở chỗ nầy có gì?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: