プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
da vendte esekias sitt ansikt mot veggen og bad til herren
Ê-xê-chia bèn xây mặt vào tường, cầu nguyện Ðức giê-hô-va rằng:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jeg eftertenkte mine veier og vendte mine føtter til dine vidnesbyrd.
tôi tư tưởng về đường lối tôi, bèn trở bước tôi về chứng cớ chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
havet så det og flydde, jordan vendte om og løp tilbake.
biển thấy sự ấy, bèn chạy trốn; sông giô-đanh chảy trở lại sau;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da vendte han sitt ansikt mot veggen og bad til herren og sa:
Ê-xê-chia bèn xây mặt mình vào phía vách, và cầu nguyện Ðức giê-hô-va mà rằng:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
derefter vendte josva sig med hele israel mot debir og stred mot byen.
Ðoạn, giô-suê cùng cả y-sơ-ra-ên đi đến Ðê-bia, và hãm đánh nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da sønderrev de sine klær og lesste hver på sitt asen og vendte tilbake til byen.
mỗi người xé áo mình ra, chất bao lúa lên lưng lừa, rồi cùng trở lại thành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
derfra gikk han til karmel-fjellet og vendte derfra tilbake til samaria.
từ đó Ê-li-sê đi đến núi cạt-mên; đoạn từ nơi ấy người trở về sa-ma-ri.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da firti dager var til ende, vendte de tilbake efter å ha utspeidet landet.
các người đi do thám xứ trong bốn mươi ngày trở về.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
og aron vendte tilbake til moses ved inngangen til sammenkomstens telt; og hjemsøkelsen var stanset.
Ðoạn, a-rôn trở về cùng môi-se tại cửa hội mạc, rồi tai vạ ngừng lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da vendte jesus sig om, og da han så de fulgte efter ham, sa han til dem:
Ðức chúa jêsus vừa xây lại, thấy hai người đi theo mình, thì phán rằng: các ngươi tìm chi? thưa rằng: ra-bi (nghĩa là thầy), thầy ở đâu?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da jeg vendte tilbake, se, da stod det på bekkens bredd en stor mengde trær på begge sider.
khi đến đó rồi, nầy, bên nầy và bên kia bờ sông có cây rất nhiều.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
alle dørene og dørstolpene var firkantede, av bjelker, og vendte like mot vindusrekken, i alle tre høider.
hết thảy cửa và cột đều vuông, và các cửa sổ của ba dãy phòng đều đối mặt nhau.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
da kalte moses på dem, og aron og alle menighetens høvdinger vendte tilbake til ham, og moses talte til dem.
môi-se bèn gọi họ, a-rôn cùng các hội trưởng đến gần; rồi nói chuyện cùng họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
jeg slo eder med kornbrand og rust og hagl i all eders henders gjerning; men i vendte eder ikke til mig, sier herren.
ta đã dùng những hạn hán, ten rét, mưa đá đánh phạt các ngươi trong mọi việc tay các ngươi làm, mà các ngươi không trở lại cùng ta, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
men herren din gud vilde ikke høre på bileam, og herren din gud vendte forbannelsen til velsignelse for dig, fordi herren din gud hadde dig kjær.
nhưng giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi không chịu nghe ba-la-am, bèn đổi sự rủa sả ra sự chúc phước cho ngươi, vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi thương mến ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
og da de hørte alle ordene, vendte de sig forferdet til hverandre, og de sa til baruk: vi må melde kongen alt dette.
nhưng, khi họ nghe hết mọi lời, thì sợ mà ngó nhau, và nói cùng ba-rúc rằng: chúng ta chắc sẽ đem mọi lời đó tâu cùng vua.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
alle mine nærmeste venner avskyr mig, og de jeg elsket, har vendt sig mot mig.
các bạn thân thiết đều gớm ghét tôi, những người tôi thương mến đã trở nghịch tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: