プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
És megjelenék az Úr a sátorban, felhõoszlopban, és megálla a felhõoszlop a sátor nyílása felett,
Ðức giê-hô-va hiện ra nơi trại, trong một trụ mây, và trụ mây dừng lại tại cửa trại.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
az Úr pedig megy vala elõttök nappal felhõoszlopban, hogy vezérelje õket az úton, éjjel pedig tûzoszlopban, hogy világítson nékik, hogy éjjel és nappal mehessenek.
Ðức giê-hô-va đi trước dân sự, ban ngày ở trong một trụ mây, để dẫn đường đi; ban đêm trong một trụ lửa, để soi sáng cho chúng, hầu cho được đi luôn ngày và đêm.
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
a kivonulásban, a 13. fejezet, 21. és 22. versei azt mondják, "az Úr előttük ment, nappal felhőoszlopban, ...éjjel meg tűzoszlopban."
trong sách xuất hành, chương 13, câu 21 và 22 có viết: "chúa đã đi trước họ, ban ngày là một cột mây, ban đêm là một cột lửa." "...cây cột không khởi hành
最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています