人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
tiên ông
から: 機械翻訳 よりよい翻訳の提案 品質:
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
tiên nữ
peri
最終更新: 2014-03-29 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
luật đầu tiên
first law
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
tác giả đầu tiên
penulis asli
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
thư mục đầu tiên:
direktori awal:
chọn thư mục đầu tiên
pilih direktori awal
duyệt tới thư mục đầu tiên
ramban untuk direktori awal
Ưu tiên cpu cho bổ sung:% 1
prioritas cpu untuk plugin:% 1
chớ khinh dể các lời tiên tri;
janganlah menganggap enteng berita-berita yang diberikan oleh roh allah
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
trước tiên bạn phải nhập một tên miền.
anda harus memasukkan sebuah nama ranah terlebih dahulu.
hãy điền vào chồng trống trước tiên.
harap isi tumpukan kosong terlebih dulu.
để ông biết những điều mình đã học là chắc chắn.
saya melakukan itu, supaya tuan tahu bahwa apa yang telah diajarkan kepada tuan memang benar
nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên và dỗ dành lắm kẻ.
banyak nabi-nabi palsu akan muncul, dan menipu banyak orang
trước tiên, bạn cần phải chọn một chính sách cần thay đổi.
anda harus memilih dahulu sebuah kebijakan untuk diubah.
nhưng ông gia lại nói rằng: Ðiều con làm đó chẳng tiện.
kata yitro, "tidak baik begitu
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
hoặc tối tăm ngăn cản cho ông không thấy, và nước tràn chìm ngập ông.
hari semakin gelap, tak dapat engkau melihat; engkau tenggelam dilanda banjir yang dahsyat
có phải vì ngài sợ ông nên ngài trách phạt, và xét đoán ông chăng?
bukan karena takutmu kepada allah, engkau dituduh dan dianggap bersalah
vì chưng chúng ta hiểu biết chưa trọn vẹn, nói tiên tri cũng chưa trọn vẹn;
sebab, pengetahuan kita dan kesanggupan kita untuk menyampaikan berita dari allah, masih kurang sempurna
sự oai nghi tôi nào sẽ làm cho ông kinh khiếp, và quyền thế tôi sẽ chẳng đè ép ông.
jadi, tak usah kau takut kepadaku; aku tidak bermaksud mengalahkanmu
sức lực của gã trai trẻ là vinh hiển của người; còn tóc bạc là sự tôn trọng của ông già.
orang muda dikagumi karena kekuatannya, dan orang tua dihormati karena ubannya
nhưng bây giờ tai nạn xảy đến ông, ông lại giận; nó lâm vào ông, thì ông bị rối lòng.
tetapi kini engkau sendiri ditimpa duka; kau terkejut, dan menjadi putus asa