プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
bên trên vòng khung giãi trên đầu các vật sống, có hình như cái ngai, trạng nó như là bính ngọc; trên hình ngai ấy có hình như người ở trên nó.
et super firmamentum quod erat inminens capiti eorum quasi aspectus lapidis sapphyri similitudo throni et super similitudinem throni similitudo quasi aspectus hominis desupe
Ánh sáng thấy chung quanh đó giống như ánh sáng của cái mống trong mây khi đương mưa. Ấy là tỏ ra hình trạng của sự vinh quang Ðức giê-hô-va. ta thấy thì sấp mặt xuống, và nghe tiếng của một Ðấng phán cùng ta.
velut aspectum arcus cum fuerit in nube in die pluviae hic erat aspectus splendoris per gyru