検索ワード: festinavit (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

festinavit

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

si ambulavi in vanitate et festinavit in dolo pes meu

ベトナム語

nếu tôi có ăn ở cách dối trá, và chơn tôi vội vàng theo chước gian giảo,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

festinavit et cucurrit ad virum suum nuntiavitque ei dicens ecce apparuit mihi vir quem ante videra

ベトナム語

người đờn bà liền chạy đi thuật cho chồng rằng: kìa, người đã đến cùng tôi ngày nọ, nay lại hiện đến.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

festinavit abraham in tabernaculum ad sarram dixitque ei adcelera tria sata similae commisce et fac subcinericios pane

ベトナム語

Ðoạn, Áp-ra-ham lật đật vào trại đến cùng sa-ra mà rằng: hãy mau mau lấy ba đấu bột lọc nhồi đi, rồi làm bánh nhỏ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audivit heli sonitum clamoris dixitque quis est hic sonitus tumultus huius at ille festinavit et venit et adnuntiavit hel

ベトナム語

hê-li nghe tiếng là nầy thì nói: sự ồn ào nầy là chi? tức thì người đó lật đật báo tin cho hê-li.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum ergo surrexisset philistheus et veniret et adpropinquaret contra david festinavit david et cucurrit ad pugnam ex adverso philisthe

ベトナム語

xảy khi người phi-li-tin đứng dậy, xơm tới đón Ða-vít, Ða-vít vội vàng chạy về hướng hàng trận quân nghịch đặng đón người phi-li-tin.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem vidisset abigail david festinavit et descendit de asino et procidit coram david super faciem suam et adoravit super terra

ベトナム語

khi a-bi-ga-in thấy Ða-vít, liền lật đật xuống lừa mình, và sấp mình xuống đất tại trước mặt Ða-vít mà lạy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quod cum vidisset rex ahi festinavit mane et egressus est cum omni exercitu civitatis direxitque aciem contra desertum ignorans quod post tergum laterent insidia

ベトナム語

vua thành ấy vừa thấy điều đó, người ta bèn lật đật dậy sớm, vua và cả dân sự người đều đi ra đón y-sơ-ra-ên tại nơi đã chỉ bảo, về phía đồng bằng, đặng giao chiến; song vua không biết rằng có một đạo binh phục ở phía sau thành.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et festinavit et surrexit abigail et ascendit super asinum et quinque puellae ierunt cum ea pedisequae eius et secuta est nuntios david et facta est illi uxo

ベトナム語

Ðoạn, a-bi-ga-in vụt đứng dậy, cỡi lừa mình, có năm con đòi đồng đi theo, mà đi với các sứ giả của Ða-vít, đặng làm vợ người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

steteruntque sol et luna donec ulcisceretur se gens de inimicis suis nonne scriptum est hoc in libro iustorum stetit itaque sol in medio caeli et non festinavit occumbere spatio unius die

ベトナム語

mặt trời bèn dừng, mặt trăng liền ngừng, cho đến chừng dân sự đã báo thù quân nghịch mình. Ðiều đó há không có chép trong sách gia-sa sao? mặt trời dừng lại giữa trời, và không vội lặn ước một ngày trọn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

festinavit igitur abigail et tulit ducentos panes et duos utres vini et quinque arietes coctos et quinque sata pulentae et centum ligaturas uvae passae et ducentas massas caricarum et inposuit super asino

ベトナム語

a-bi-ga-in vội vàng lấy hai trăm ổ bánh, hai bầu da rượu nho, năm con chiên đực nấu chín, năm đấu hột rang, một trăm bánh nho khô, và hai trăm bánh trái vả khô, chất trên lưng lừa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,762,736,607 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK