検索ワード: iniquitatum (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

iniquitatum

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

quoniam pervenerunt peccata eius usque ad caelum et recordatus est deus iniquitatum eiu

ベトナム語

vì tội lỗi nó chất cao tày trời, và Ðức chúa trời đã nhớ đến các sự gian ác nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

omnium iniquitatum eius quas operatus est non recordabor in iustitia sua quam operatus est vive

ベトナム語

không có một tội nào nó đã phạm sẽ bị nhớ lại nghịch cùng nó; nó sẽ sống vì cớ sự công bình nó đã làm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fugite ergo a facie gladii quoniam ultor iniquitatum gladius est et scitote esse iudiciu

ベトナム語

khá sợ mũi gươm, vì gươm là một khí giới hung tàn phạt tôi gian ác, Ðể các bạn biết rằng có sự phán xét.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ne memineris iniquitatum nostrarum antiquarum cito anticipent nos misericordiae tuae quia pauperes facti sumus nimi

ベトナム語

Ðể chúng nó chẳng như tổ phụ mình, chẳng dọn lòng cho chánh-đáng, có tâm thần không trung tín cùng Ðức chúa trời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

haec dicit dominus populo huic qui dilexit movere pedes suos et non quievit et domino non placuit nunc recordabitur iniquitatum eorum et visitabit peccata eoru

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán với dân nầy như vầy: chúng nó ưa đi dông dài, chẳng ngăn cấm chơn mình, nên Ðức giê-hô-va chẳng nhận lấy chúng nó. bây giờ ngài nhớ đến sự hung ác chúng nó và thăm phạt tội lỗi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

nun vigilavit iugum iniquitatum mearum in manu eius convolutae sunt et inpositae collo meo infirmata est virtus mea dedit me dominus in manu de qua non potero surger

ベトナム語

Ách của tội lỗi ta ngài buộc tay vào, cả bó chất nặng cổ ta, ngài đã bẻ gãy sức mạnh ta. chúa đã phó ta trong tay chúng nó, mà ta không chống cự được!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

he facti sunt hostes eius in capite inimici illius locupletati sunt quia dominus locutus est super eam propter multitudinem iniquitatum eius parvuli eius ducti sunt captivi ante faciem tribulanti

ベトナム語

kẻ đối địch nó trở nên đầu, kẻ thù nghịch nó được thạnh vượng; vì Ðức giê-hô-va làm khốn khổ nó, bởi cớ tội lỗi nó nhiều lắm. con nhỏ nó bị kẻ nghịch bắt điệu đi làm phu tù.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,770,790,155 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK