検索ワード: tempor (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

tempor

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

dixique vobis illo in tempor

ベトナム語

trong lúc đó ta có nói cùng các ngươi rằng: một mình ta không đủ sức cai trị các ngươi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

sedistis ergo in cadesbarne multo tempor

ベトナム語

Ấy vì thế nên các ngươi ở tại ca-đe lâu ngày, nhiều ngày biết dường bao!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

concupivit anima mea desiderare iustificationes tuas in omni tempor

ベトナム語

tôi sẽ cảm tạ chúa, vì chúa đã đáp lời tôi, trở nên sự cứu rỗi cho tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

aut poterit in omnipotente delectari et invocare deum in omni tempor

ベトナム語

có phải hắn sẽ tìm được sự vui sướng mình nơi Ðấng toàn năng, và thường thường cầu khẩn Ðức chúa trời sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

scissisque vestibus indutus est cilicio lugens filium multo tempor

ベトナム語

người xé quần áo mình ra, lấy bao quấn ngang hông, và để tang lâu ngày cho con trai mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

qui dixit ei vade in pace abiit ergo ab eo electo terrae tempor

ベトナム語

Ê-li-sê đáp với người rằng: hãy đi bình yên. khi na-a-man đã lìa khỏi Ê-li-sê, đi cách xa xa,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

erat autem debbora prophetis uxor lapidoth quae iudicabat populum in illo tempor

ベトナム語

trong lúc đó, Ðê-bô-ra, là nữ tiên tri, vợ của láp-bi-đốt, đoán xét dân y-sơ-ra-ên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum eo eram cuncta conponens et delectabar per singulos dies ludens coram eo omni tempor

ベトナム語

thì ta ở bên ngài làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái lạc ngài, và thường thường vui vẻ trước mặt ngài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ama itaque dominum deum tuum et observa praecepta eius et caerimonias iudicia atque mandata omni tempor

ベトナム語

ngươi phải kính mến giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, và hằng gìn giữ điều ngài truyền ngươi phải gìn giữ, tức là luật lệ, mạng lịnh, và điều răn của ngài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

constituet autem sibi dominus regem super israhel qui percutiat domum hieroboam in hac die et in hoc tempor

ベトナム語

trong ngày đó, Ðức giê-hô-va sẽ dấy lên một vua trên y-sơ-ra-ên, người diệt hết nhà giê-rô-bô-am. mà sao? việc đã xảy đến rồi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

profectique inde venimus in solitudinem quae ducit ad mare rubrum sicut mihi dixerat dominus et circumivimus montem seir longo tempor

ベトナム語

Ðoạn, chúng ta trở lại đi vào đồng vắng về hướng biển đỏ, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn ta, và chúng ta đi vòng lâu ngày quanh núi sê -i-rơ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ego proprie servus tuus qui in meam hunc recepi fidem et spopondi dicens nisi reduxero eum peccati reus ero in patrem meum omni tempor

ベトナム語

vì kẻ tôi tớ nầy có chịu bảo lãnh đứa con út đó mà thưa rằng: nếu con không đem em về cho cha, thì sẽ cam tội cùng cha mãi mãi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dominus autem praecedebat eos ad ostendendam viam per diem in columna nubis et per noctem in columna ignis ut dux esset itineris utroque tempor

ベトナム語

Ðức giê-hô-va đi trước dân sự, ban ngày ở trong một trụ mây, để dẫn đường đi; ban đêm trong một trụ lửa, để soi sáng cho chúng, hầu cho được đi luôn ngày và đêm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et misit eum in abyssum et clusit et signavit super illum ut non seducat amplius gentes donec consummentur mille anni post haec oportet illum solvi modico tempor

ベトナム語

người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm phong lại, hầu cho nó không đi lừa dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn. sự đó đoạn, sa-tan cũng phải được thả ra trong ít lâu.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

clamaverunt autem ad dominum filii israhel qui posuit tenebras inter vos et aegyptios et adduxit super eos mare et operuit illos viderunt oculi vestri cuncta quae in aegypto fecerim et habitastis in solitudine multo tempor

ベトナム語

bấy giờ, tổ phụ các ngươi kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va, ngài bèn giáng sự tối tăm giữ các ngươi và dân rÊ-díp-tô, dẫn nước biển lấp trên mình chúng nó, và mắt các ngươi đã thấy điều ta đã làm cho người Ê-díp-tô; và các ngươi có ở lâu ngày trong đống vắng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,767,438,128 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK