검색어: klædebon (덴마크어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Danish

Vietnamese

정보

Danish

klædebon

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

덴마크어

베트남어

정보

덴마크어

jeg har ikke begæret nogens sølv eller guld eller klædebon.

베트남어

tôi chẳng ham bạc, vàng, hay là áo xống của ai hết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

hvorfor er dit klædebon rødt, dine klæder som en persetræders?

베트남어

Áo ngươi có màu đỏ, áo xống của ngươi như của người đạp bàn ép rượu là vì sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men hans udseende var ligesom et lyn og hans klædebon hvidt som sne.

베트남어

hình dong của thiên sứ giống như chớp nháng, và áo trắng như tuyết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

da hun havde hørt om jesus, kom hun bagfra i skaren og rørte ved hans klædebon.

베트남어

người đã nghe tin về Ðức chúa jêsus, bèn lẩn vào đằng sau giữa đám đông, mà rờ áo ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

de skulle forgå, men du bliver; og de skulle til hobe ældes som et klædebon,

베트남어

trời đất sẽ hư đi, nhưng chúa hằng có; trời đất sẽ cũ đi như cái áo;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

og det skete, da de vare tvivlrådige om dette, se, da stode to mænd for dem i strålende klædebon.

베트남어

Ðương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặt áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

og det skete, medens han bad, da blev hans ansigts udseende anderledes, og hans klædebon blev hvidt og strålende.

베트남어

Ðương khi cầu nguyện, diện mạo ngài khác thường, áo ngài trở nên sắc trắng chói lòa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men da herodes med sine krigsfolk havde hånet og spottet ham, kastede han et prægtigt klædebon om ham og sendte ham til pilatus igen.

베트남어

bấy giờ vua hê-rốt và quân lính hầu vua đều đãi ngài cách khinh dể và nhạo báng ngài; đoạn, họ mặc áo hoa hòe cho ngài, rồi giao ngài về cho phi-lát.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men han, johannes, havde sit klædebon af kamelhår og et læderbælte om sin lænd; og hans føde var græshopper og vild honning.

베트남어

vả giăng mặc áo bằng lông lạc đà, buộc dây lưng bằng da; ăn, thì ăn những châu chấu và mật ong rừng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men ingen sætter en lap af uvalket klæde på et gammelt klædebon; thi lappen river klædebonnet itu, og der bliver et værre hul.

베트남어

không có ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; vì nếu làm vậy, miếng nỉ mới sẽ chẳng rách áo cũ, và đàng rách trở nên xấu hơn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

ingen syr en lap af uvalket klæde på et gammelt klædebon; ellers river den nye lap på det gamle klædebon dette itu, og der bliver et værre hul.

베트남어

không ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; nếu vậy thì miếng nỉ mới chằng rách áo cũ, mà đàng rách càng xấu thêm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men faderen sagde til sine tjenere: henter det bedste klædebon frem, og ifører ham det, og giver ham en ring på hans hånd og sko på fødderne;

베트남어

nhưng người cha bảo đầy tớ rằng: hãy mau mau lấy áo tốt nhứt mặc cho nó; đeo nhẫn vào ngón tay, mang giày vào chơn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

og se, manden i det linnede klædebon og med skrivetøjet ved lænden kom tilbage og meldte: "jeg har gjort, som du bød."

베트남어

nầy, người mặc vải gai, lưng đeo sừng mực, đến trình việc rằng: tôi đã làm y như lời ngài truyền.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

덴마크어

men israels guds herlighed havde hævet sig fra keruberne, som den hvilede på, og flyttet sig hen til templets tærskel; og han råbte til manden i det linnede klædebon og med skrivetøjet ved lænden,

베트남어

sự vinh hiển của Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên bèn dấy lên khỏi chê-ru-bin, là nơi thường ngự, mà đến ngạch cửa nhà; Ðức giê-hô-va gọi người mặc vải gai, lưng đeo sừng mực

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

og se, seks mænd kom fra den øvre nordport, hver med sin stridshammer i hånden, og een iblandt dem bar linned klædebon og havde et skrivetøj ved sin lænd; og de kom og stillede sig ved siden af kobberalteret.

베트남어

và nầy, có sáu người từ cửa trên về phía bắc mà đến, mỗi người cầm khí giới giết lát trong tay. giữa bọn họ có một người mặc vải gai, lưng đeo sừng mực. sáu người bước vào, đứng bên bàn thờ bằng đồng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

da sagde de til hverandre: "lader os ikke sønderskære den, men kaste lod om den, hvis den skal være;" for at skriften skulde opfyldes, som siger: "de delte mine klæder imellem sig og kastede lod om mit klædebon." dette gjorde da stridsmændene.

베트남어

vậy, họ nói với nhau rằng: Ðừng xé áo nầy ra, song chúng ta hãy bắt thăm, ai trúng nấy được. Ấy để cho được ứng nghiệm lời kinh thánh nầy: chúng đã chia nhau áo xống của ta, lại bắt thăm lấy áo dài ta. Ðó là việc quân lính làm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인적 기여로
7,770,598,495 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인