검색어: fünfundzwanzigtausend (독일어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

German

Vietnamese

정보

German

fünfundzwanzigtausend

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

독일어

베트남어

정보

독일어

und also fielen des tages von benjamin fünfundzwanzigtausend mann, die das schwert führten und alle streitbare männer waren.

베트남어

vậy, số tổng cộng người bên-gia-min ngã chết trong ngày đó là hai muôn năm ngàn người có tài cầm gươm, và thảy đều là người dõng sĩ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

also soll die ganze absonderung fünfundzwanzigtausend ruten ins gevierte sein; ein vierteil der geheiligten absonderung sei zu eigen der stadt.

베트남어

tổng cọng bề mặt của phần trích ra là hai mươi lăm ngàn cần bề dài, hai mươi lăm ngàng cần bề ngang; các ngươi khá trích ra một góc tư của phần đất thánh ấy đặng làm địa phận thành phố.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

aber die leviten, so vor dem hause dienen, sollen auch fünfundzwanzigtausend ruten lang und zehntausend breit haben zu ihrem teil, daß sie da wohnen.

베트남어

một phần khác bề dài hai mươi lăm ngàn, bề ngang mười ngàn, sẽ thuộc về các người lê-vi. các người nầy làm chức vụ trong nhà, sẽ có được hai mươi cái phòng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

also schlug der herr den benjamin vor den kindern israel, daß die kinder israel auf den tag verderbten fünfundzwanzigtausend und hundert mann in benjamin, die alle das schwert führten.

베트남어

Ðức giê-hô-va đánh bại người chi phái bên-gia-min trước mặt dân y-sơ-ra-ên; và trong ngày đó, dân y-sơ-ra-ên giết hai muôn năm ngàn mốt người bên-gia-min, hết thảy đều có tài cầm gươm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

die leviten aber sollen neben der priester grenze auch fünfundzwanzigtausend ruten in die länge und zehntausend ruten in die breite haben; denn alle länge soll fünfunzwanzigtausend und die breite zehntausend ruten haben.

베트남어

vì người lê-vi sẽ choán phần rọc theo bờ cõi các thầy tế lễ, hai mươi lăm ngàn cần bề dài và mười ngàn bề ngang; nghĩa là cả bề dài hai mươi lăm ngàn cần, bề ngang mười ngàn cần.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

und dieser heilige teil soll den priestern gehören, nämlich fünfundzwanzigtausend ruten lang gegen mitternacht und gegen mittag und zehntausend breit gegen morgen und gegen abend. und das heiligtum des herrn soll mittendarin stehen.

베트남어

phần đất thánh ấy sẽ để cho các thầy tế lễ; sẽ có hai mươi lăm ngàn cần bề ngang về phía tây, mười ngàn cần bề ngang về phía đông, về phía nam hai mươi lăm ngàn cần bề dài; nơi thánh của Ðức giê-hô-va sẽ ở chính giữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

neben juda aber sollt ihr einen teil absondern, von morgen bis gen abend, der fünfundzwanzigtausend ruten breit und so lang sei, wie sonst ein teil ist von morgen bis gen abend; darin soll das heiligtum stehen.

베트남어

trên bờ cõi của giu-đa, từ phía đông đến phía tây, sẽ là phần mà các ngươi sẽ dâng; phần ấy sẽ là hai mươi lăm ngàn cần bề ngang, và bề dài từ đông sang tây bằng mỗi một phần của các phần. nơi thánh ta sẽ ở giữa phần ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

was aber noch übrig ist auf beiden seiten neben dem abgesonderten heiligen teil und neben der stadt teil, nämlich fünfundzwanzigtausend ruten gegen morgen und gegen abend neben den teilen der stämme, das soll alles dem fürsten gehören. aber der abgesonderte teil und das haus des heiligtums soll mitteninnen sein.

베트남어

phần còn lại sẽ thuộc về vua, ở về hai bên đất thánh đã trích ra và địa phận thành phố, bề dài hai mươi lăm ngàn cần của phần đất trích ra, cho đến bờ cõi phía đông; và về phía tây, bề dài hai mươi lăm ngàn cần cho đến bờ cõi phía tây, rọc theo các phần của các chi phái. Ấy sẽ là phần của vua; và phần đất thánh đã trích ra cùng nơi thánh của nhà sẽ ở chính giữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

독일어

wenn ihr nun das land durchs los austeilt, so sollt ihr ein hebopfer vom lande absondern, das dem herrn heilig sein soll, fünfundzwanzigtausend ruten lang und zehntausend breit; der platz soll heilig sein, soweit er reicht.

베트남어

khi các ngươi bắt thăm mà chia xứ ra làm sản nghiệp, khá lấy trước một phần của đất mà dâng cho Ðức giê-hô-va, phần ấy sẽ là thánh. bề dài nó sẽ là hai mươi lăm ngàn cần, và bề ngang người ngàn cần; giới hạn nó đến đâu đều là thánh cả.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,758,658,529 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인