전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
si quis habet aurem audia
ai có tai, hãy nghe!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
qui habet aures audiendi audia
ai có tai mà nghe, hãy nghe.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
quid habet amplius homo de labore su
kẻ làm việc có được ích lợi gì về lao khổ mình chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et dixerunt ei domine habet decem mna
họ bèn thưa rằng: lạy chúa, người ấy có mười nén rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et dicebat qui habet aures audiendi audia
ngài lại phán rằng: ai có tai mà nghe, hãy nghe.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
clavis gconf "%s" genus mendosum habet.
khóa gconf « %s » được đặt kiểu sai
마지막 업데이트: 2014-08-20
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
qui habet aurem audiat quid spiritus dicat ecclesii
ai có tai, hãy nghe lời Ðức thánh linh phán cùng các hội thánh!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 3
품질:
regem lucusta non habet et egreditur universa per turma
loài cào cào dầu không có vua chúa, bay ra có từng đám;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amen amen dico vobis qui credit in me habet vitam aeterna
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ ai tin thì được sự sống đời đời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
apud ipsum est sapientia et fortitudo ipse habet consilium et intellegentia
nơi Ðức chúa trời có sự khôn ngoan và quyền năng; mưu luận và thông minh điều thuộc về ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
numquid gratiam habet servo illi quia fecit quae sibi imperaverat non put
Ðầy tớ vâng lịnh mà làm, thì chủ có biết ơn gì nó chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
habet argentum venarum suarum principia et auro locus est in quo conflatu
bạc có mỏ để người ta đào lấy nó, và vàng có nơi người ta luyện nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dicebant autem multi ex ipsis daemonium habet et insanit quid eum auditi
phần nhiều người trong đám họ nói rằng: người bị quỉ ám, người là điên sao các ngươi nghe làm chi?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cui dedisti consilium forsitan illi qui non habet sapientiam et prudentiam tuam ostendisti plurima
khuyên luận kẻ vô tri, và tỏ biết bao sự khôn sáng chơn thật!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et angelo pergami ecclesiae scribe haec dicit qui habet rompheam utraque parte acuta
cùng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh bẹt-găm rằng: nầy là lời phán của Ðấng có thanh gươm nhọn hai lưỡi:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
accipies quinque siclos per singula capita ad mensuram sanctuarii siclus habet obolos vigint
thì ngươi phải thâu mỗi người năm siếc-lơ, tùy theo siếc-lơ nơi thánh; một siếc-lơ là hai chục ghê-ra.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amplioris enim gloriae iste prae mose dignus habitus est quanto ampliorem honorem habet domus qui fabricavit illa
vì ngài đã được xưng là đáng vinh hiển cao trọng hơn môi-se, chẳng khác nào thợ cất nhà được tôn trọng hơn chính cái nhà.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
an non habet potestatem figulus luti ex eadem massa facere aliud quidem vas in honorem aliud vero in contumelia
người thợ gốm há chẳng có quyền trên đất sét, cùng trong một đống mà làm ra hạng bình để dùng việc sang trọng, lại hạng bình khác để dùng việc hèn hạ sao?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dixit ergo eis sed nunc qui habet sacculum tollat similiter et peram et qui non habet vendat tunicam suam et emat gladiu
ngài phán rằng: nhưng bây giờ, ai có túi bạc, hãy lấy đi, ai có bao, cũng vậy; ai không có gươm, hãy bán áo người đi mà mua.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et aliud cecidit in terram bonam et ortum fecit fructum centuplum haec dicens clamabat qui habet aures audiendi audia
lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết quả, một thành trăm. Ðương phán mấy lời đó, ngài kêu lên rằng: ai có tai mà nghe, hãy nghe.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: