검색어: posuerunt (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

posuerunt

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

ne transgrediaris terminos antiquos quos posuerunt patres tu

베트남어

chớ dời đi các mộc giới cũ, mà tổ phụ con đã dựng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

posuerunt in caelum os suum et lingua eorum transivit in terr

베트남어

những người ở đồng vắng sẽ cúi lạy trước mặt người; còn các kẻ thù nghịch người sẽ liếm bụi đất.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et posuerunt adversus me mala pro bonis et odium pro dilectione me

베트남어

hỡi Ðức chúa trời, nguyện chúa được tôn cao hơn các từng trời; nguyện sự vinh hiển chúa trổi cao hơn cả trái đất!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et iniecerunt manus in apostolos et posuerunt illos in custodia public

베트남어

bắt các sứ đồ bỏ vào khám công.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et gloriati sunt qui oderunt te in medio sollemnitatis tuae posuerunt signa sua sign

베트남어

vì trong cơn chết chúng nó chẳng bị đau đớn; sức lực của chúng nó vẫn danh dự.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et iniecerunt in eis manus et posuerunt eos in custodiam in crastinum erat enim iam vesper

베트남어

họ bắt hai người giam vào ngục cho đến bữa sau, vì bấy giờ đã tối rồi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et duos uncinos totidemque anulos aureos porro anulos posuerunt in utroque latere rationali

베트남어

cũng làm hai cái móc và hai cái khoanh bằng vàng, để hai khoanh nơi hai góc đầu bảng đeo ngực;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

absconderunt superbi laqueum mihi et funes extenderunt in laqueum iuxta iter scandalum posuerunt mihi diapsalm

베트남어

sự tri thức dường ấy, thật diệu kỳ quá cho tôi, cao đến đổi tôi không với kịp!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et posuerunt omnes qui audierant in corde suo dicentes quid putas puer iste erit etenim manus domini erat cum ill

베트남어

ai nghe cũng ghi vào lòng mà nói rằng: Ấy vậy, con trẻ đó sẽ ra thể nào? vì tay chúa ở cùng con trẻ ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ecce terra chaldeorum talis populus non fuit assur fundavit eam in captivitatem transduxerunt robustos eius suffoderunt domos eius posuerunt eam in ruina

베트남어

hãy xem xứ của người canh-đê, không có dân đó nữa; người a-si-ri lấy làm chỗ cho thú rừng; chúng nó dựng tháp, phá cung đền nó làm ra gò đống.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

arreptisque nadab et abiu filii aaron turibulis posuerunt ignem et incensum desuper offerentes coram domino ignem alienum quod eis praeceptum non era

베트남어

hai con trai a-rôn, na-đáp và a-bi-hu, mỗi người đều cầm lư hương mình, để lửa vào, bỏ hương lên và dâng một thứ lửa lạ trước mặt Ðức giê-hô-va; ấy là điều ngài không phán dặn họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et vox multitudinis exultantis erat in ea et in viris qui de multitudine hominum adducebantur et veniebant de deserto posuerunt armillas in manibus eorum et coronas speciosas in capitibus eoru

베트남어

nơi nó có tiếng ồn ào của đám đông ở rỗi; và có người hèn hạ cùng người say sưa từ nơi đồng vắng được đem đến; chúng nó đeo vòng nơi tay hai chị em, và đội mũ rực rỡ trên đầu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

accinxerunt saccis lumbos suos et posuerunt funes in capitibus veneruntque ad regem israhel et dixerunt servus tuus benadad dicit vivat oro te anima mea et ille ait si adhuc vivit frater meus es

베트남어

họ bèn thắt bao nơi lưng, vấn dây trên đầu, rồi ra hàng vua y-sơ-ra-ên, và tâu rằng: bên-ha-đát, kẻ tôi tớ vua, cầu rằng: xin vua để cho tôi sống. a-háp đáp rằng: người còn sống chăng? người vốn là anh ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et non dormient cum fortibus cadentibusque et incircumcisis qui descenderunt ad infernum cum armis suis et posuerunt gladios suos sub capitibus suis et fuerunt iniquitates eorum in ossibus eorum quia terror fortium facti sunt in terra viventiu

베트남어

chúng nó không nằm chung với những lính chiến mạnh bạo đã ngã xuống trong vòng những kẻ chưa chịu cắt bì, những lính chiến ấy đã xuống nơi âm phủ với khí giới đánh giặc của mình, và người ta đã đặt gươm dưới đầu chúng nó. song những kẻ kia, tội ác đã như giắt vào hài cốt mình; vì chúng nó rải sự sợ hãi cho những lính chiến mạnh bạo trên đất người sống.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et induxissem eos in terram super quam levavi manum meam ut darem eis viderunt omnem collem excelsum et omne lignum nemorosum et immolaverunt ibi victimas suas et dederunt ibi inritationem oblationis suae et posuerunt ibi odorem suavitatis suae et libaverunt libationes sua

베트남어

khi ta đã đem chúng nó vào đất mà ta đã thề ban cho chúng nó, bấy giờ chúng nó đã tìm thấy các gò cao và các cây rậm, mà dâng của lễ mình tại đó; chúng nó đã bày ra tại đó những của cúng chọc giận ta, cũng đã đặt tại đó những hương có mùi thơm, và đã làm lễ quán.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et adsumam reliquias iudae qui posuerunt facies suas ut ingrederentur terram aegypti et habitarent ibi et consumentur omnes in terra aegypti cadent in gladio et in fame consumentur a minimo usque ad maximum in gladio et in fame morientur et erunt in iusiurandum et in miraculum et in maledictionem et in obprobriu

베트남어

ta sẽ lấy dân giu-đa sót lại, tức những kẻ đã xây mặt vào đất Ê-díp-tô đặng trú ngụ ở đó; chúng nó sẽ bị diệt tại đó hết thảy. chúng nó sẽ ngã trên đất Ê-díp-tô, chết dưới gươm hay là bởi đói kém. kẻ nhỏ người lớn sẽ đều chết vì gươm vì đói kém, là cớ cho người ta trù ẻo, gở lạ, rủa sả, sỉ nhục.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,761,300,923 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인