전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
numeravit moses ut praeceperat dominu
môi-se bèn kê sổ người lê-vi theo mạng của Ðức giê-hô-va, y như ngài đã phán dặn người vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fecitque moses sicut praeceperat dominu
môi-se làm như vậy, tức làm y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fecit ergo noe omnia quae praeceperat illi deu
nô-ê làm các điều nầy y như lời Ðức chúa trời đã phán dặn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fecerunt ergo filii iacob sicut praeceperat ei
vậy, các con trai gia-cốp làm theo lời cha trối lại,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et circumcidit eum octavo die sicut praeceperat ei deu
Ðúng tám ngày, Áp-ra-ham làm phép cắt bì cho y-sác theo như lời Ðức chúa trời đã phán dặn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
sicut praeceperat dominus mosi numeratique sunt in deserto sina
vậy, môi-se kê sổ chúng nó tại đồng vắng si-na -i, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et balteum ex hisdem coloribus sicut praeceperat dominus mos
Ðai để cột ê-phót, phía ngoài, làm nguyên miếng một y như công việc của ê-phót: bằng kim tuyến, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, và bằng chỉ gai đậu mịn, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et ascendit david iuxta sermonem gad quem praeceperat ei dominu
vậy, Ða-vít theo lời của gát, đi lên y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et abii et abscondi illud in eufraten sicut praeceperat mihi dominu
tôi bèn đi giấu nó nơi bờ sông Ơ-phơ-rát, như Ðức giê-hô-va đã phán dặn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et egressi filii israhel fecerunt sicut praeceperat dominus mosi et aaro
dân y-sơ-ra-ên bèn cúi đầu lạy, rồi đi, làm theo như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se và a-rôn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cum ingrederentur tectum foederis et accederent ad altare sicut praeceperat dominu
cũng để thùng về giữa khoảng hội mạc và bàn thờ, cùng đổ nước vào đặng tắm rửa;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
abiit ergo nuntius et venit et narravit david omnia quae ei praeceperat ioa
như vậy, sứ giả đi; khi người đến nơi, thuật cho Ða-vít biết mọi điều giô-áp đã dặn người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cumque eduxissent eum foras obruerunt lapidibus et mortuus est sicut praeceperat dominu
vậy, cả hội chúng đem người ra ngoài trại quân mà ném đá, và người chết, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et praeceperat de verbo hoc ne sequeretur deos alienos et non custodivit quae mandavit ei dominu
phán bảo người rằng chớ theo các thần khác; nhưng người không vâng theo lịnh của Ðức giê-hô-va.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et adhesit domino et non recessit a vestigiis eius fecitque mandata eius quae praeceperat dominus mos
người tríu mến Ðức giê-hô-va, không xây bỏ ngài, song gìn giữ các điều răn mà Ðức giê-hô-va đã truyền cho môi-se.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et tulerunt filii levi arcam dei sicut praeceperat moses iuxta verbum domini umeris suis in vectibu
các con cháu lê-vi dùng đòn khiêng hòm của Ðức chúa trời trên vai mình, y như môi-se đã dạy bảo tùy lời của Ðức giê-hô-va.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
adipemque et renunculos ac reticulum iecoris quae sunt pro peccato adolevit super altare sicut praeceperat dominus mos
người lấy đem xông trên bàn thờ mỡ, hai trái cật và tấm da mỏng bọc gan của con sinh tế chuộc tội, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dimisitque eos ut in ipsis experiretur israhelem utrum audiret mandata domini quae praeceperat patribus eorum per manum mosi an no
Ðức giê-hô-va dùng các dân tộc nầy để thử thách y-sơ-ra-ên, đặng xem thử chúng nó có ý vâng theo các điều răn mà ngài cậy môi-se truyền cho tổ phụ chúng nó chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chaleb vero filio iepphonne dedit partem in medio filiorum iuda sicut praeceperat ei dominus cariatharbe patris enach ipsa est hebro
người ta ban cho ca-lép, con trai giê-phu-nê, một phần ở giữa người giu-đa, tùy theo mạng lịnh của Ðức giê-hô-va phán cho giô-suê, là thành của a-ra-ba, cha a-nác. Ấy là thành hếp-rôn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
eo quod fecisset david rectum in oculis domini et non declinasset ab omnibus quae praeceperat ei cunctis diebus vitae suae excepto sermone uriae hetthe
vì Ða-vít làm điều thiện trước mặt Ðức giê-hô-va, và ngoài việc u-ri, người hê-tít, trọn đời người không xây bỏ điều gì của Ðức giê-hô-va đã truyền cho.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: