전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
1 giờ trước cuộc hẹneventpage
eventpage
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
cả thành nhóm lại trước cửa.
Եւ ամբողջ քաղաքը հաւաքուել էր դռների առաջ:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Đi về vị trí đã đến lúc trước
Գնալ դեպի նախորդ այցելած տեղակայությունը
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
hàng đợi xem trước hệ thống tập tin
Նշոցների հերթ
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
ngài nhận lấy mà ăn trước mặt môn đồ.
Եւ նա առաւ կերաւ նրանց առաջ, իսկ մնացածները տուեց նրանց ու ասաց.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nầy, ta đã bảo trước cho các ngươi.
Ահա ձեզ առաջուց ասացի:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác.
Ինձնից բացի այլ աստուածներ չպիտի լինեն քեզ համար:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðể bàn thờ bằng vàng trước bức màn trong hội mạc;
Ոսկէ սեղանը դրեց վկայութեան խորանի մէջ, վարագոյրի դիմաց:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngài lại đi lần nữa, và cầu nguyện, y như lời trước.
Եւ նորից գնաց, աղօթքի կանգնեց ու նոյն բաներն ասաց:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðoạn, cả hội đồng đứng dậy, điệu ngài đến trước mặt phi-lát
Եւ նրանց ամբողջ բազմութիւնը, վեր կենալով, նրան տարաւ Պիղատոսի մօտ:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
xem trước các tập tin mà không nhập chúng vào thư viện của bạn.
Նշոցների նախադիտում առանց ներածման դեպի դարան։
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
trên bàn ngươi sẽ để bánh trần thiết cho có luôn luôn trước mặt ta.
Սեղանի վրայ, իմ առաջ, մշտապէս կը դնես առաջաւորութեան հաց»:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vì hết thảy các đấng tiên tri và sách luật đã nói trước cho đến đời giăng.
քանի որ ամբողջ Օրէնքը եւ մարգարէները մարգարէացան մինչեւ Յովհաննէսը:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
bấy giờ, môn đồ kia đã đến mộ trước, cũng bước vào, thì thấy và tin.
Այն ժամանակ մտաւ եւ միւս աշակերտը, որ աւելի առաջ էր եկել գերեզման. տեսաւ ու հաւատաց.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngươi cũng hãy làm bảy cái thếp đèn, đặng hễ khi thắp thì chiếu trước chân đèn.
Դրա համար կը պատրաստես եօթը կանթեղ եւ կանթեղները կը դնես աշտանակի վրայ այնպէս, որ դրանք լուսաւորեն դէմից:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
người thưa rằng: lạy chúa, tôi tin; bèn sấp mình xuống trước mặt ngài.
Ու նա ասաց. «Հաւատում եմ, Տէ՛ր»: Եւ երկրպագեց նրան:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vả, dẫu ngài đã làm bấy nhiêu phép lạ trước mặt chúng, họ cũng không tin ngài,
Թէպէտ եւ նա այնքան նշաններ էր արել նրանց առաջ, նրանք չէին հաւատում նրան,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðứa ra trước đỏ hồng, lông cùng mình như một áo tơi lông; đặt tên là Ê-sau.
Անդրանիկ որդին ծնուեց բոլորովին շէկ, թաւամազ մորթով, եւ հայրը նրան կոչեց Եսաւ: Ապա Եսաւի գարշապարից բռնած ծնուեց նրա եղբայրը: Սրան էլ կոչեց Յակոբ:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðoạn, Áp-ra-ham đứng dậy trước người chết mình và nói cùng dân họ hếch rằng:
Աբրահամը հեռացաւ իր հանգուցեալի մօտից եւ դիմելով Քետի որդիներին՝ ասաց.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
rồi đặt tên chốn nầy là bê-tên; còn nguyên khi trước tên thành là lu-xơ.
Յակոբն այդ վայրը կոչեց Աստծու տուն. նախկինում այդ քաղաքի անունը Ուլմաւուս էր:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: