Şunu aradınız:: trước (Vietnamca - Ermenice)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Vietnamese

Armenian

Bilgi

Vietnamese

trước

Armenian

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Vietnamca

Ermenice

Bilgi

Vietnamca

1 giờ trước cuộc hẹneventpage

Ermenice

eventpage

Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

cả thành nhóm lại trước cửa.

Ermenice

Եւ ամբողջ քաղաքը հաւաքուել էր դռների առաջ:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Đi về vị trí đã đến lúc trước

Ermenice

Գնալ դեպի նախորդ այցելած տեղակայությունը

Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

hàng đợi xem trước hệ thống tập tin

Ermenice

Նշոցների հերթ

Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

ngài nhận lấy mà ăn trước mặt môn đồ.

Ermenice

Եւ նա առաւ կերաւ նրանց առաջ, իսկ մնացածները տուեց նրանց ու ասաց.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nầy, ta đã bảo trước cho các ngươi.

Ermenice

Ահա ձեզ առաջուց ասացի:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác.

Ermenice

Ինձնից բացի այլ աստուածներ չպիտի լինեն քեզ համար:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðể bàn thờ bằng vàng trước bức màn trong hội mạc;

Ermenice

Ոսկէ սեղանը դրեց վկայութեան խորանի մէջ, վարագոյրի դիմաց:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

ngài lại đi lần nữa, và cầu nguyện, y như lời trước.

Ermenice

Եւ նորից գնաց, աղօթքի կանգնեց ու նոյն բաներն ասաց:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðoạn, cả hội đồng đứng dậy, điệu ngài đến trước mặt phi-lát

Ermenice

Եւ նրանց ամբողջ բազմութիւնը, վեր կենալով, նրան տարաւ Պիղատոսի մօտ:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

xem trước các tập tin mà không nhập chúng vào thư viện của bạn.

Ermenice

Նշոցների նախադիտում առանց ներածման դեպի դարան։

Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

trên bàn ngươi sẽ để bánh trần thiết cho có luôn luôn trước mặt ta.

Ermenice

Սեղանի վրայ, իմ առաջ, մշտապէս կը դնես առաջաւորութեան հաց»:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vì hết thảy các đấng tiên tri và sách luật đã nói trước cho đến đời giăng.

Ermenice

քանի որ ամբողջ Օրէնքը եւ մարգարէները մարգարէացան մինչեւ Յովհաննէսը:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

bấy giờ, môn đồ kia đã đến mộ trước, cũng bước vào, thì thấy và tin.

Ermenice

Այն ժամանակ մտաւ եւ միւս աշակերտը, որ աւելի առաջ էր եկել գերեզման. տեսաւ ու հաւատաց.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

ngươi cũng hãy làm bảy cái thếp đèn, đặng hễ khi thắp thì chiếu trước chân đèn.

Ermenice

Դրա համար կը պատրաստես եօթը կանթեղ եւ կանթեղները կը դնես աշտանակի վրայ այնպէս, որ դրանք լուսաւորեն դէմից:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

người thưa rằng: lạy chúa, tôi tin; bèn sấp mình xuống trước mặt ngài.

Ermenice

Ու նա ասաց. «Հաւատում եմ, Տէ՛ր»: Եւ երկրպագեց նրան:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

vả, dẫu ngài đã làm bấy nhiêu phép lạ trước mặt chúng, họ cũng không tin ngài,

Ermenice

Թէպէտ եւ նա այնքան նշաններ էր արել նրանց առաջ, նրանք չէին հաւատում նրան,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðứa ra trước đỏ hồng, lông cùng mình như một áo tơi lông; đặt tên là Ê-sau.

Ermenice

Անդրանիկ որդին ծնուեց բոլորովին շէկ, թաւամազ մորթով, եւ հայրը նրան կոչեց Եսաւ: Ապա Եսաւի գարշապարից բռնած ծնուեց նրա եղբայրը: Սրան էլ կոչեց Յակոբ:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðoạn, Áp-ra-ham đứng dậy trước người chết mình và nói cùng dân họ hếch rằng:

Ermenice

Աբրահամը հեռացաւ իր հանգուցեալի մօտից եւ դիմելով Քետի որդիներին՝ ասաց.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

rồi đặt tên chốn nầy là bê-tên; còn nguyên khi trước tên thành là lu-xơ.

Ermenice

Յակոբն այդ վայրը կոչեց Աստծու տուն. նախկինում այդ քաղաքի անունը Ուլմաւուս էր:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,777,758,305 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam