전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
a narodu bee ao venijamina to gospod okrnji plemena izrailjeva.
vậy, dân sự ăn năn về việc bên-gia-min, vì Ðức giê-hô-va có làm khuyết trong các chi phái y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
kai rovoamu sinu solomunovom, caru judinom i svim sinovima izrailjevim od jude i venijamina, i reci:
hãy nói với rô-bô-am, con trai của sa-lô-môn, vua giu-đa, và với cả y-sơ-ra-ên trong giu-đa, cùng bên-gia-min, mà rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a venijamina brata josifovog ne pusti otac s braæom govoreæi: da ga ne bi zadesilo kako zlo.
nhưng gia-cốp không cho bên-gia-min, em giô-sép, đi cùng các anh; vì nghĩ rằng: ta nên giữ chừng, kẻo xảy ra điều rủi ro cho nó.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a od venijamina: hrabri junak elijada, s kojim bee dvesta hiljada naoruanih lukom i titom;
về bên-gia-min có Ê-li-a-đa, là người mạnh dạn, người lãnh hai mươi vạn quân cầm cung và khiên;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
tada uzevi dare i novaca dvojinom, uzevi i venijamina, podigoe se i otidoe u misir, i izadjoe pred josifa.
vậy, các anh em đem theo của lễ và một số tiền bằng hai, cùng dẫn bên-gia-min đồng đứng dậy đi xuống Ê-díp-tô, mà ra mắt giô-sép.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i ustadoe, i izidjoe na broj: dvanaest od venijamina sa strane isvosteja sina saulovog, i dvanaest izmedju sluga davidovih.
vậy, chúng nó chổi dậy, đi tới số bằng nhau, mười hai người bên-gia-min vì Ích-bô-sết, con trai sau-lơ, và mười hai người trong các tôi tớ của Ða-vít.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i gospod pobi venijamina pred izrailjem, i sinovi izrailjevi pogubie onaj dan od sinova venijaminovih dvadeset i pet hiljada i sto ljudi, koji svi maèem mahahu.
Ðức giê-hô-va đánh bại người chi phái bên-gia-min trước mặt dân y-sơ-ra-ên; và trong ngày đó, dân y-sơ-ra-ên giết hai muôn năm ngàn mốt người bên-gia-min, hết thảy đều có tài cầm gươm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i imae asa vojske trista hiljada od jude sa titovima i kopljima, i od venijamina dvesta i osamdeset hiljada sa titovima i lukovima. svi behu hrabri vojnici.
a-sa có một đạo binh ba mươi vạn người giu-đa, cầm khiên và giáo, và hai mươi tám vạn người người bên-gia-min cầm thuẫn và giương cung; hết thảy đều là người mạnh dạn.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a bog svemoguæi da vam da da nadjete milost u onog èoveka, da vam pusti brata vaeg drugog i venijamina; ako li ostanem bez dece, nek ostanem bez dece.
cầu xin Ðức chúa trời toàn năng xui cho bay được ơn trước mặt người, và tha đứa em kia và bên-gia-min cho bay. còn phần cha, nếu phải mất con, thì cha chịu phận vậy!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a josif kad vide s njima venijamina, reèe èoveku koji upravljae kuæom njegovom: odvedi ove ljude u kuæu, pa nakolji mesa i zgotovi, jer æe u podne sa mnom jesti ovi ljudi.
vừa khi giô-sép thấy bên-gia-min đi theo xuống với, bèn truyền cho quản gia rằng: hãy đua các người nầy vào nhà trong, bắt con gì làm thịt và nấu dọn đi; vì trưa nầy họ sẽ dùng bữa cùng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a on pogledavi vide venijamina brata svog, sina matere svoje, i reèe: je li vam to najmladji brat va za kog mi govoriste? i reèe: bog da ti bude milostiv, sinko!
giô-sép nhướng mắt thấy bên-gia-min, em ruột, con trai của mẹ mình, thì hỏi rằng: Ðó có phải em út mà các ngươi đã nói cùng ta chăng? và tiếp rằng: con út ơi! cầu xin Ðức chúa trời làm ơn cho ngươi!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: