검색어: kanaäniete (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

kanaäniete

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

en amoriete en kanaäniete en girgasiete en jebusiete.

베트남어

a-mô-nít, ca-na-an, ghi-ê-ga-sít và giê-bu-sít.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die arwadiete en semariete en hamatiete. en daarna het die geslagte van die kanaäniete hulle versprei.

베트남어

họ a-va-đít, họ xê-ma-rít, họ ha-ma-tít. kế đó, chi tộc ca-na-an đi tản lạc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ook sal ek perdebye voor jou uit stuur; dié sal die hewiete, kanaäniete en hetiete voor jou uit verdrywe.

베트남어

ta sẽ sai ong lỗ đi trước đánh đuổi dân hê-vít, dân ca-na-an, dân hê-tít khỏi trước mặt ngươi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en abram het deur die land getrek na die plek sigem, tot by die terpentynboom more. die kanaäniete was toe in die land.

베트남어

Áp-ram trải qua xứ nầy, đến cây dẻ bộp của mô-rê, tại si-chem. vả, lúc đó, dân ca-na-an ở tại xứ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die amalekiete en die kanaäniete woon in die laagte--draai môre weg en trek tog die woestyn in, op pad na die skelfsee.

베트남어

dân a-ma-léc và dân ca-na-an ở trong trũng; ngày mai các ngươi hãy trở lui lại sau, đi đến đồng vắng về hướng biển đỏ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die here het gehoor na die stem van israel en die kanaäniete oorgegee. en hy het hulle en hul stede met die banvloek getref en die plek horma genoem.

베트남어

Ðức giê-hô-va nhậm lời dân y-sơ-ra-ên và phó dân ca-na-an cho. người ta diệt hết dân đó và các thành của nó, đặt tên chỗ nầy là họt-ma.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die amalekiete woon in die suidland, maar die hetiete en jebusiete en amoriete woon in die gebergte, en die kanaäniete woon by die see en aan die kant van die jordaan.

베트남어

dân a-ma-léc ở miền nam, dân hê-tít, dân giê-bu-sít và dân a-mô-rít ở trong núi; dân ca-na-an ở gần biển và dọc dài theo mé giô-đanh.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en as die here jou in die land van die kanaäniete bring, soos hy aan jou en jou vaders met 'n eed beloof het, en hy dit aan jou gee,

베트남어

khi Ðức giê-hô-va đã đưa ngươi vào bờ cõi xứ ca-na-an, như ngài đã thề cùng ngươi, và tổ phụ ngươi, khi ngài đã ban xứ đó cho rồi,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en juda het saam met sy broer símeon getrek, en hulle het die kanaäniete verslaan wat in sefat gewoon het en dit met die banvloek getref; daarom noem hulle die stad horma.

베트남어

kế ấy, người giu-đa đi cùng anh em mình, là người si-mê-ôn, đánh dân ca-na-an ỏ tại xê-phát, tận diệt nơi ấy, rồi gọi tên nó là họt-ma.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

dat ek jou kan laat sweer by die here, die god van die hemel en die god van die aarde, dat jy vir my seun geen vrou sal neem uit die dogters van die kanaäniete onder wie ek woon nie;

베트남어

và ta sẽ biểu ngươi chỉ Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời của trời và đất, mà thề rằng: ngươi không cưới một cô nào trong bọn con gái của dân ca-na-an, tức giữa dân ấy ta trú ngụ, làm vợ cho con trai ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en ek sal 'n engel voor jou uit stuur--en die kanaäniete, amoriete, hetiete, feresiete, hewiete en jebusiete verdrywe--

베트남어

ta sẽ sai một thiên sứ đi trước ngươi, và sẽ đuổi dân ca-na-an, dân a-mô-rít, dân hê-tít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die ballinge van hierdie leërmag van die kinders van israel sal die wat kanaäniete is, tot by sarfat verower; en die ballinge van jerusalem, wat in sefárad is, sal die stede van die suidland in besit neem.

베트남어

những kẻ phu tù của cơ binh con cái y-sơ-ra-ên ở giữa những người ca-na-an, sẽ được đất nó cho đến sa-rép-ta. những phu tù của giê-ru-sa-lem ở tại sê-pha-rát sẽ được các thành phương nam.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom het ek besluit: ek wil julle uit die ellende van egipte laat optrek na die land van die kanaäniete en hetiete en amoriete en feresiete en hewiete en jebusiete, na 'n land wat oorloop van melk en heuning.

베트남어

nên ta đã phán rằng: ta sẽ rút các ngươi ra khỏi cảnh khổ tại xứ Ê-díp-tô, đặng đem lên xứ của dân ca-na-an, dân hê-tít, dân a-mô-rít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít, tức là một xứ đượm sữa và mật.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

(farao, die koning van egipte, het opgetrek en het geser ingeneem en dit met vuur verbrand en die kanaäniete wat in die stad gewoon het, gedood en dit as 'n trougeskenk aan sy dogter, die vrou van salomo, gegee.)

베트남어

pha-ra-ôn, vua của Ê-díp-tô, đã đi lên chiếm lấy ghê-xe, thiêu đốt nó, và giết những dân ca-na-an ở trong thành, rồi ban thành ấy làm của vu qui cho con gái mình, là vợ sa-lô-môn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,763,134,662 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인