전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
pli bone estas fidi la eternulon, ol fidi eminentulojn.
thà nương náu mình nơi Ðức giê-hô-va còn hơn tin cậy vua chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ne fidu eminentulojn, homidon, kiu ne povas helpi.
chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ke li submetu al si liajn eminentulojn kaj sagxigu liajn maljunulojn.
Ðặng mặc ý người trói buộc quần thần, và lấy sự khôn ngoan dạy dỗ các trưởng lão.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
li versxas honton sur eminentulojn, kaj erarvagigas ilin en dezerto senvoja.
ngài đổ sự nhuốc nhơ trên vua chúa, khiến họ phải lưu lạc trong nơi vắng vẻ không đường.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
por malliberigi iliajn regxojn per cxenoj kaj iliajn eminentulojn per feraj katenoj;
Ðặng trói các vua chúng nó bằng xiềng, và đóng trăng các tước vị chúng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj mi starigos mian tronon en elam, kaj mi pereigos tie la regxon kaj la eminentulojn, diras la eternulo.
Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ đặt ngai ta trong Ê-lam; vua và các quan trưởng nó, ta sẽ diệt đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
la eternulo cebaot tion decidis, por malaperigi la majeston de cxiu gloro, por humiligi cxiujn eminentulojn de la lando.
Ấy là Ðức giê-hô-va vạn quân đã định sự nầy, để làm dơ dáy sự kiêu ngạo mọi vinh hiển, và làm nhục mọi kẻ sang trọng trong thế gian.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
glavo falu sur la hxaldeojn, diras la eternulo, sur la logxantojn de babel, sur gxiajn eminentulojn kaj sagxulojn;
Ðức giê-hô-va phán: gươm dao ở trên người canh-đê, trên dân cư ba-by-lôn, trên các quan trưởng và các người khôn ngoan nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj la regxo de babel bucxis la filojn de cidkija en ribla antaux liaj okuloj, kaj cxiujn eminentulojn de judujo la regxo de babel bucxis.
vua ba-by-lôn giết các con trai sê-đê-kia trước mặt vua ấy tại ríp-la; vua ba-by-lôn cũng giết các kẻ cả nước giu-đa nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cxar ahxaz prirabis la domon de la eternulo kaj la regxan domon kaj la eminentulojn, kaj donis al la regxo de asirio, tamen tio ne helpis al li.
a-cha thâu lấy những đồ nơi đền của Ðức giê-hô-va, trong cung vua, và trong nhà các quan trưởng, rồi giao vật ấy cho vua a-si-ri; song người cũng không tiếp cứu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kiam jehu faris jugxon sur la domo de ahxab, li trovis la eminentulojn de judujo kaj la filojn de la fratoj de ahxazja, kiuj servis al ahxazja, kaj li mortigis ilin.
xảy đương khi giê-hu trừ diệt nhà a-háp, lại gặp được các quan trưởng giu-đa và các con trai của anh em a-cha-xia vẫn phục sự người, thì liền giết chúng nó đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
la eminentulojn de judujo kaj la eminentulojn de jerusalem, la korteganojn kaj la pastrojn, kaj la tutan popolon de la lando, kiuj trairis tra la dishakitaj partoj de la bovido;
thật, ta sẽ phó các quan trưởng giu-đa và các quan trưởng giê-ru-sa-lem, hoạn quan, thầy tế lễ, và phàm những người trong đất đã đi qua giữa hai phần nửa bò con;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en la tria jaro de lia regxado li sendis siajn eminentulojn ben-hxail, obadja, zehxarja, netanel, kaj mihxaja, ke ili instruu en la urboj de judujo;
năm thứ ba đời giô-sa-phát trị vì, người sai các tôi tớ mình, là bên-hai, Ô-ba-đia, xa-cha-ri, na-tha-na-ên, và mi-ca-gia đi dạy dỗ trong các thành xứ giu-đa;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
diru do al la domo malobeema:cxu vi ne scias, kion tio signifas? diru:jen venis la regxo de babel en jerusalemon, kaj prenis gxian regxon kaj gxiajn eminentulojn kaj venigis ilin al si en babelon;
hãy nói cùng nhà bạn nghịch ấy rằng: các ngươi không biết điều đó có ý nghĩa thế nào sao? lại khá nói rằng: nầy, vua ba-by-lôn đã di đến giê-ru-sa-lem; đã bắt vua và các quan trưởng đem đi với mình về ba-by-lôn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: