전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
now, with the lord chamberlain abolished,
bây giờ, với sự nới lỏng của lord chamberlain,
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
i abolished the things of the infant.
Để bây giờ khi chúng ta có thể thấy qua chiếc gương thần bí
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
but the quota system's been abolished.
nhưng hệ thống phân chia chỉ tiêu đã bị bãi bỏ rồi mà.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
the justice system works swiftly now that they've abolished lawyers.
- lúc này họ đã bỏ hết luật sư rồi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
a handful of autobots were given sanctuary after joint-combat operations were abolished.
một số các autobot đã được cấp quyền tị nạn sau khi các hoạt động chung bị dỡ bỏ.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
i was working on my 20th when the government abolished scouting and sent me into the hitler youth instead.
tôi đang sắp được cái thứ 20 thì chính phủ giải tán hướng đạo sinh... và thay vào đó họ cho tôi vô Đoàn thanh niên hitler.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
i spoke as an infant, i reckoned as an infant, when i became an adult, i abolished the things of the infant.
ta nghĩ đó là một đứa trẻ, nhưng... khi trở thành người lớn, ta chối bỏ những thứ thuộc về trẻ sơ sinh.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
and not as moses, which put a vail over his face, that the children of israel could not stedfastly look to the end of that which is abolished:
chúng ta chẳng làm như môi-se lấy màn che mặt mình, hầu cho con cái y-sơ-ra-ên không trông thấy cuối cùng của sự sáng láng phải qua.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
although abdülmecid ii was a figurehead lacking any political power, he remained in his position of caliph until the office of the caliphate was abolished by the tbmm on 3 march 1924.
although abdülmecid ii was a figurehead lacking any political power, he remained in his position of caliph until the office of the caliphate was abolished by the tbmm on 3 tháng 3 năm 1924.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
love never falls in ruins, but whether prophecies, they will be abolished, or tongues, they will cease or knowledge, it will be superseded.
tình yêu là vĩnh cửu, kể cả những lời tiên tri, chúng cũng sẽ bị xóa bỏ, nếu chỉ là lời nói, chúng sẽ bị chấm dứt nếu chúng là học thức, nó sẽ bị thay thế.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
having abolished in his flesh the enmity, even the law of commandments contained in ordinances; for to make in himself of twain one new man, so making peace;
là sự thù nghịch đã phân rẽ ra, bởi vì ngài đã đem thân mình mà trừ bỏ luật pháp của các điều răn chép thành điều lệ. như vậy, khi làm cho hòa nhau, ngài muốn lấy cả hai lập nên một người mới ở trong ngài,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
in all your dwellingplaces the cities shall be laid waste, and the high places shall be desolate; that your altars may be laid waste and made desolate, and your idols may be broken and cease, and your images may be cut down, and your works may be abolished.
hễ nơi nào các ngươi ở, thì thành ấp sẽ bị hủy hoại, các nơi cao sẽ bị hoang vu, đến nỗi bàn thờ các ngươi bị hủy hoại hoang vu, thần tượng bị đập bể và không còn nữa, tượng mặt trời nát ra từng mảnh, và mọi công việc của các ngươi thành ra hư không.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: