검색어: marvelled (영어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

English

Vietnamese

정보

English

marvelled

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

but jesus yet answered nothing; so that pilate marvelled.

베트남어

nhưng Ðức chúa jêsus chẳng trả lời chi nữa, nên mỗi phi-lát lấy làm lạ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

capua has marvelled over many champions from the house of batiatus over the years.

베트남어

capua đã kinh ngạc với rất nhiều nhà vô địch từ nhà của batiatus trong nhiều năm.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

영어

and joseph and his mother marvelled at those things which were spoken of him.

베트남어

cha mẹ con trẻ lấy làm lạ về mấy lời người ta nói về con.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and he answered him to never a word; insomuch that the governor marvelled greatly.

베트남어

song Ðức chúa jêsus không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng đốc lấy làm lạ lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

when they had heard these words, they marvelled, and left him, and went their way.

베트남어

họ nghe lời ấy, đều bợ ngợ, liền bỏ ngài mà đi.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and he marvelled because of their unbelief. and he went round about the villages, teaching.

베트남어

và ngài lấy làm lạ vì chúng chẳng tin. rồi ngài đi khắp các làng gần đó mà giảng dạy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and when the disciples saw it, they marvelled, saying, how soon is the fig tree withered away!

베트남어

môn đồ thấy điều đó, lấy làm kỳ, nói rằng: cớ sao trong giây phút mà cây vả liền khô đi vậy?

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

but when the multitudes saw it, they marvelled, and glorified god, which had given such power unto men.

베트남어

Ðoàn dân thấy phép lạ đó, thì ai nấy đều sợ hãi, và ngợi khen Ðức chúa trời đã cho người ta được phép tắc dường ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and he asked for a writing table, and wrote, saying, his name is john. and they marvelled all.

베트남어

xa-cha-ri biểu lấy bảng nhỏ, và viết rằng: giăng là tên nó. ai nấy đều lấy làm lạ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and they could not take hold of his words before the people: and they marvelled at his answer, and held their peace.

베트남어

trước mặt dân chúng, họ không bắt lỗi lời ngài phán chi được; và lấy lời đáp của ngài làm lạ, thì nín lặng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and pilate marvelled if he were already dead: and calling unto him the centurion, he asked him whether he had been any while dead.

베트남어

phi-lát lấy làm lạ về ngài chết mau như vậy, bèn đòi thầy đội đến mà hỏi thử ngài chết đã lâu chưa.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and when the devil was cast out, the dumb spake: and the multitudes marvelled, saying, it was never so seen in israel.

베트남어

quỉ bị đuổi ra rồi, thì người câm nói được. Ðoàn dân lấy làm lạ mà nói rằng: không hề bao giờ thấy sự như vậy trong dân y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and they sat before him, the firstborn according to his birthright, and the youngest according to his youth: and the men marvelled one at another.

베트남어

vậy, các anh em bèn ngồi lại trước mặt giô-sép, lớn nhỏ tùy theo thứ tự mình, ngơ ngẩn mà nhìn nhau.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

now when they saw the boldness of peter and john, and perceived that they were unlearned and ignorant men, they marvelled; and they took knowledge of them, that they had been with jesus.

베트남어

khi chúng thấy sự dạn dĩ của phi -e-rơ và giăng, biết rõ rằng ấy là người dốt nát không học, thì đều lấy làm lạ; lại nhận biết hai người từng ở với Ðức chúa jêsus.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

and jesus answering said unto them, render to caesar the things that are caesar's, and to god the things that are god's. and they marvelled at him.

베트남어

Ðức chúa jêsus phán rằng: vật chi của sê-sa hãy trả lại cho sê-sa, còn vật chi của Ðức chúa trời hãy trả lại cho Ðức chúa trời. họ đều lấy làm lạ về ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

영어

when jesus heard these things, he marvelled at him, and turned him about, and said unto the people that followed him, i say unto you, i have not found so great faith, no, not in israel.

베트남어

Ðức chúa jêsus nghe những lời ấy, lấy làm lạ cho thầy đội, bèn xây lại cùng đoàn dân theo mình, mà phán rằng: ta nói cùng các ngươi, dầu trong dân y-sơ-ra-ên, ta cũng chưa thấy một đức tin lớn dường ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,763,024,358 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인