전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
l`âme bienfaisante sera rassasiée, et celui qui arrose sera lui-même arrosé.
lòng rộng rãi sẽ được no nê; còn ai nhuần gội, chính người sẽ được nhuần gội.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
de sa haute demeure, il arrose les montagnes; la terre est rassasiée du fruit de tes oeuvres.
từ phòng cao mình, ngài tưới các núi; Ðất được đầy dẫy bông trái về công việc ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
celui qui plante et celui qui arrose sont égaux, et chacun recevra sa propre récompense selon son propre travail.
người trồng, kẻ tưới, đều bằng nhau; ai nấy sẽ nhận phần thưởng tùy theo việc mình đã làm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
en sorte que ce n`est pas celui qui plante qui est quelque chose, ni celui qui arrose, mais dieu qui fait croître.
vậy, người trồng kẻ tưới, đều không ra gì, song Ðức chúa trời là Ðấng làm cho lớn lên.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
afin que tous les arbres près des eaux n`élèvent plus leur tige, et qu`ils ne lancent plus leur cime au milieu d`épais rameaux, afin que tous les chênes arrosés d`eau ne gardent plus leur hauteur; car tous sont livrés à la mort, aux profondeurs de la terre, parmi les enfants des hommes, avec ceux qui descendent dans la fosse.
hầu cho chẳng có cây nào trồng gần nước dám kiêu ngạo về sự cao mình, hay là vượt ngọn lên đến tận mây, và cho không có những cây nào được các dòng nước tưới rộng cho mà khoe mình cao lớn; vì chúng nó hết thảy bị phó cho sự chết, cho vực sâu của đất, ở giữa con cái loài người, với những kẻ xuống trong hầm hố!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: