전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
besoin de signe
cần Đăng
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
signe négatif & #160;:
dấu & âm:
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
& signe positif & #160;:
dấu & dương:
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
position du signe & #160;:
vị trí của dấu:
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
conserver le signe du résultat
giữ dấu của kết quả
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
le signe du dieu grec du soleilname
name
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
simon pierre lui fit signe de demander qui était celui dont parlait jésus.
si-môn phi -e-rơ ra dấu cho người đó rằng: hãy nói cho chúng ta biết thầy phán về ai.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vous vous circoncirez; et ce sera un signe d`alliance entre moi et vous.
các ngươi phải chịu cắt bì; phép đó sẽ là dấu hiệu của sự giao ước giữa ta cùng các ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vous pouvez choisir ici où le signe négatif est placé. ceci ne concerne que les valeurs monétaires.
Ở đây bạn có thể chọn vị trí của dấu âm. giá trị này chỉ có tác động giá trị tiền tệ thôi.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
tu les lieras comme un signe sur tes mains, et ils seront comme des fronteaux entre tes yeux.
khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn chí;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et voici à quel signe vous le reconnaîtrez: vous trouverez un enfant emmailloté et couché dans une crèche.
nầy là dấu cho các ngươi nhìn nhận ngài: các ngươi sẽ gặp một con trẻ bọc bằng khăn, nằm trong máng cỏ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et tu auras pour signe ce qui arrivera à tes deux fils, hophni et phinées; ils mourront tous les deux le même jour.
Ðiều sẽ xảy đến cho hai con ngươi, là hóp-ni và phi-nê-a, sẽ dùng làm dấu hiệu cho ngươi: cả hai đều sẽ chết trong một ngày.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
afin que cela soit un signe au milieu de vous. lorsque vos enfants demanderont un jour: que signifient pour vous ces pierres?
hầu cho điều đó làm một dấu ở giữa các ngươi. về sau, khi con cháu các ngươi hỏi rằng: những hòn đá này có nghĩa chi?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et Ézéchias avait dit: a quel signe connaîtrai-je que je monterai à la maison de l`Éternel?
Ê-xê-chia đáp rằng: có dấu nào cho ta biết rằng ta còn được lên nhà Ðức giê-hô-va nữa chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
c`est comme une verge dont il frappe sa terre, ou comme un signe de son amour, qu`il les fait apparaître.
ngài sai mây hoặc để giáng họa, hoặc để tưới đất, hoặc để làm ơn cho loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et dieu dit à noé: tel est le signe de l`alliance que j`établis entre moi et toute chair qui est sur la terre.
Ðức chúa trời lại phán cùng nô-ê rằng: Ðó là dấu chỉ sự giao ước mà ta đã lập giữa ta và các xác thịt ở trên mặt đất.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
alors on fit sortir de la foule alexandre, que les juifs poussaient en avant; et alexandre, faisant signe de la main, voulait parler au peuple.
chúng bèn kéo a-léc-xan-đơ từ trong đám đông ra, và người giu-đa xô người ra đứng trước; người bèn lấy tay ra dấu, muốn nói cùng dân chúng để binh vực bọn mình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et voici, de la part de l`Éternel, le signe auquel tu connaîtras que l`Éternel accomplira la parole qu`il a prononcée.
nầy là dấu Ðức giê-hô-va ban cho ngươi để nghiệm biết Ðức giê-hô-va sẽ làm hoàn thành lời mình đã phán:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
demande en ta faveur un signe à l`Éternel, ton dieu; demande-le, soit dans les lieux bas, soit dans les lieux élevés.
hãy xin giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi một điềm, hoặc dưới vực sâu, hoặc trên trời cao.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vous pouvez spécifier ici le texte utilisé pour préfixer les nombres négatifs. ce champ ne devrait pas être vide afin de pouvoir distinguer les nombres positifs des nombres négatifs. normalement, le signe moins (-) est utilisé.
Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. nó thường được đặt thành dấu trừ (-).
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
추천인: