Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ovo vam napisah o onima koji vas zavode.
ta đã viết cho các con những điều nầy, chỉ về những kẻ lừa dối các con.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
plod se pak pravednosti u miru sije onima koji tvore mir.
vả bông trái của điều công bình thì gieo trong sự hòa bình, cho những kẻ nào làm sự hòa bình vậy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i doðe te navijesti mir vama daleko i mir onima blizu,
ngài lại đã đến rao truyền sự hòa bình cho anh em là kẻ ở xa, và sự hòa bình cho kẻ ở gần.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ne budi meðu onima koji daju ruku, koji jamèe za dugove:
chớ đồng bọn cùng những kẻ giao tay nhau, hoặc cùng kẻ bảo lãnh nợ:
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ispuni svom sluzi obeæanje koje si onima dao to te se boje.
xin chúa làm ứng nghiệm lời chúa cho kẻ tôi tớ chúa, tức là kẻ kính sợ chúa.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
gospodnji je put okrilje bezazlenu, a propast onima koji èine zlo.
con đường của Ðức giê-hô-va như một đồn lũy cho người ngay thẳng; nhưng nó là sự bại hoại cho kẻ làm ác.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
broje me k onima to u grob silaze, postadoh slièan nemoæniku.
bị bỏ giữa kẻ chết, giống như những kẻ bị giết nằm trong mồ mả, mà chúa không còn nhớ đến, là kẻ bị truất khỏi tay chúa.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a meðu onima koji su se doli klanjati na blagdan bijahu i neki grci.
vả, trong đám đã lên đặng thờ lạy trong kỳ lễ, có mấy người gờ-réc,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jao onima koji su mudri u svojim oèima i pametni sami pred sobom!
khốn thay cho kẻ chính mắt mình coi mình là khôn ngoan, tự mình xét đoán mình là thông sáng!
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i ne sluah glasa svojih uèitelja, niti priklonih uho onima to me pouèavahu.
nhơn sao tôi không vâng theo tiếng giáo sư tôi, và chẳng nghiêng tai qua lời của người dạy dỗ tôi?
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ali neæe vie napredovati jer bezumlje æe ovih postati oèito, kako se to i onima dogodilo.
nhưng họ không làm thêm được nữa, vì sự điên dại của họ sẽ bày tỏ ra cho thiên hạ, cũng như của hai người kia.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
da, kristov smo miomiris bogu i meðu onima koji se spasavaju i meðu onima koji propadaju:
vì chúng tôi ở trước mặt Ðức chúa trời là mùi thơm của Ðấng christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư mất;
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i mi smo svjedoci tih dogaðaja i duh sveti kojega dade bog onima to mu se pokoravaju."
còn chúng ta đây là kẻ làm chứng mọi việc đó, cũng như Ðức thánh linh mà Ðức chúa trời đã ban cho kẻ vâng lời ngài vậy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
al' ljubav jahvina vjeèna je nad onima to ga se boje i njegova pravda nad sinovima sinova,
song sự nhơn từ Ðức giê-hô-va hằng có đời đời. cho những người kính sợ ngài, và sự công bình ngài dành cho chắt chít của họ.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a onima koji ga primie podade moæ da postanu djeca boja: onima koji vjeruju u njegovo ime,
nhưng hễ ai đã nhận ngài, thì ngài ban cho quyền phép trở nên con cái Ðức chúa trời, là ban cho những kẻ tin danh ngài,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ali je pismo sve zatvorilo pod grijeh da se, po vjeri u isusa krista, obeæano dade onima koji vjeruju.
nhưng kinh thánh đã nhốt hết thảy mọi sự dưới tội lỗi, hầu cho điều chi đã hứa, bởi đức tin trong Ðức chúa jêsus christ mà được ban cho những kẻ tin.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
blago onima koji peru svoje haljine: imat æe pravo na stablo ivota i na vrata æe smjeti u grad!
phước thay cho những kẻ giặt áo mình đặng có phép đến nơi cây sự sống và bởi các cửa mà vào trong thành!
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
isus uze kruhove, izreèe zahvalnicu pa razdijeli onima koji su posjedali. a tako i od ribica - koliko su god htjeli.
Ðức chúa jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bèn phân phát cho những kẻ đã ngồi; ngài cũng lấy cá phát cho chúng nữa, ai muốn bao nhiêu mặc ý.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a onima koji ga mrze uzvraæa izravno njima samima; unitava bez odgaðanja onoga koji ga mrzi: uzvraæa izravno njemu samomu.
và ngài báo ứng nhãn tiền cho những kẻ ghét ngài, mà hủy diệt chúng nó đi. ngài không trì hoãn cùng kẻ nào ghét ngài đâu, sẽ báo ứng nhãn tiền cho kẻ đó.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
"kako æemo naæi ene onima to su ostali", rekoe starjeine zbora, "kad su benjaminu istrijebljene ene?"
các trưởng lão của hội chúng nói: bởi những người nữ của chi phái bên-gia-min bị tuyệt diệt, thì chúng ta phải làm sao đặng kiếm vợ cho những người còn lại?
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak