Je was op zoek naar: coi đời bằng nửa con mắt (Vietnamees - Chinees (Vereenvoudigd))

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Vietnamese

Chinese

Info

Vietnamese

coi đời bằng nửa con mắt

Chinese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Vietnamees

Chinees (Vereenvoudigd)

Info

Vietnamees

con mắt

Chinees (Vereenvoudigd)

Laatste Update: 2012-09-12
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt tôi đã thấy sự cứu vớt của ngài,

Chinees (Vereenvoudigd)

因 為 我 的 眼 睛 已 經 看 見 你 的 救 恩

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt kiêu ngạo, lưỡi dối trá, tay làm đổ huyết vô tội

Chinees (Vereenvoudigd)

就 是 高 傲 的 眼 、 撒 謊 的 舌 、 流 無 辜 人 血 的 手

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

Ánh sáng thật là êm dịu; con mắt thấy mặt trời lấy làm vui thích.

Chinees (Vereenvoudigd)

光 本 是 佳 美 的 、 眼 見 日 光 也 是 可 悅 的

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt muôn vật đều ngửa trông chúa, chúa ban cho chúng đồ ăn tùy theo thì.

Chinees (Vereenvoudigd)

萬 民 都 舉 目 仰 望 你 . 你 隨 時 給 他 們 食 物

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt loài người chẳng hề chán, cũng như âm phủ và vực sâu không hề đầy vậy.

Chinees (Vereenvoudigd)

陰 間 和 滅 亡 、 永 不 滿 足 . 人 的 眼 目 、 也 是 如 此

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

khá chính con mắt hắn xem thấy điều hư hoại mình, và uống được sự thạnh nộ của Ðấng toàn năng.

Chinees (Vereenvoudigd)

願 他 親 眼 看 見 自 己 敗 亡 、 親 自 飲 全 能 者 的 忿 怒

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt là đèn của thân thể. nếu mắt ngươi sáng sủa thì cả thân thể ngươi sẽ được sáng láng;

Chinees (Vereenvoudigd)

眼 睛 就 是 身 上 的 燈 . 你 的 眼 睛 若 瞭 亮 、 全 身 就 光 明

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

hắn ngồi nơi rình rập của làng, giết kẻ vô tội trong nơi ẩn khuất; con mắt hắn dòm hành người khốn khổ.

Chinees (Vereenvoudigd)

他 在 村 莊 埋 伏 等 候 . 他 在 隱 密 處 殺 害 無 辜 的 人 . 他 的 眼 睛 窺 探 無 倚 無 靠 的 人

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt Ðức giê-hô-va ở khắp mọi nơi, xem xét kẻ gian ác và người lương thiện.

Chinees (Vereenvoudigd)

耶 和 華 的 眼 目 、 無 處 不 在 . 惡 人 善 人 、 他 都 鑒 察

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

như có chép rằng: Ðức chúa trời đã cho họ mờ tối, con mắt chẳng thấy, lỗ tai chẳng nghe, cho đến ngày nay.

Chinees (Vereenvoudigd)

如 經 上 所 記 、 『   神 給 他 們 昏 迷 的 心 、 眼 睛 不 能 看 見 、 耳 朵 不 能 聽 見 、 直 到 今 日 。

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con dê xờm đực, tức là vua nước gờ-réc; và cái sừng lớn ở giữa hai con mắt, tức là vua đầu nhứt.

Chinees (Vereenvoudigd)

那 公 山 羊 、 就 是 希 臘 王 . 〔 希 臘 原 文 作 雅 完 下 同 〕 兩 眼 當 中 的 大 角 、 就 是 頭 一 王

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

lại soi sáng con mắt của lòng anh em, hầu cho biết điều trông cậy về sự kêu gọi của ngài là thể nào, sự giàu có của cơ nghiệp vinh hiển ngài cho các thánh đồ là làm sao,

Chinees (Vereenvoudigd)

並 且 照 明 你 們 心 中 的 眼 睛 、 使 你 們 知 道 他 的 恩 召 有 何 等 指 望 . 他 在 聖 徒 中 得 的 基 業 、 有 何 等 豐 盛 的 榮 耀

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

khi ta nhìn xem sự đó, nầy, một con dê đực đến từ phía tây, đi khắp trên mặt đất; con dê đó có cái sừng mọc rõ ra giữa hai con mắt nó.

Chinees (Vereenvoudigd)

我 正 思 想 的 時 候 、 見 有 一 隻 公 山 羊 從 西 而 來 、 遍 行 全 地 、 腳 不 沾 麈 . 這 山 羊 兩 眼 當 中 、 有 一 非 常 的 角

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

các ngươi là con cái giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi. chớ vì người chết mà cắt thịt mình, hoặc cạo giữa hai con mắt;

Chinees (Vereenvoudigd)

你 們 是 耶 和 華 你 們   神 的 兒 女 . 不 可 為 死 人 用 刀 劃 身 、 也 不 可 將 額 上 剃 光

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

khốn thay cho kẻ chăn vô ích bỏ bầy mình! gươm sẽ ở trên cánh tay nó, và trên con mắt hữu nó; cánh tay nó sẽ khô cả, và con mắt hữu nó sẽ mù cả.

Chinees (Vereenvoudigd)

無 用 的 牧 人 丟 棄 羊 群 有 禍 了 . 刀 必 臨 到 他 的 膀 臂 、 和 右 眼 上 . 他 的 膀 臂 必 全 然 枯 乾 、 他 的 右 眼 也 必 昏 暗 失 明

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

con mắt ngó cao của loài người sẽ bị thấp xuống, sự kiêu ngạo của người ta sẽ bị hạ đi; trong ngày đó chỉ Ðức giê-hô-va là tôn trọng.

Chinees (Vereenvoudigd)

到 那 日 、 眼 目 高 傲 的 必 降 為 卑 、 性 情 狂 傲 的 都 必 屈 膝 . 惟 獨 耶 和 華 被 尊 崇

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Vietnamees

ai bị sự hoạn nạn? ai phải buồn thảm? ai có sự tranh cạnh? ai than xiết? ai bị thương tích vô cớ? ai có con mắt đỏ?

Chinees (Vereenvoudigd)

誰 有 禍 患 、 誰 有 憂 愁 、 誰 有 爭 鬥 、 誰 有 哀 歎 、 〔 或 作 怨 言 〕 誰 無 故 受 傷 、 誰 眼 目 紅 赤

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Krijg een betere vertaling met
7,730,141,519 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK