Você procurou por: peygamberlik (Turco - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Turkish

Vietnamese

Informações

Turkish

peygamberlik

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Turco

Vietnamita

Informações

Turco

peygamberlik sözlerini küçümsemeyin.

Vietnamita

chớ khinh dể các lời tiên tri;

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

egemen rab söyler de kim peygamberlik etmez?

Vietnamita

khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ? khi chúa giê-hô-va đã phán dạy, thì ai mà chẳng nói tiên tri?

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bu adamın peygamberlik eden, evlenmemiş dört kızı vardı.

Vietnamita

người có bốn con gái đồng trinh hay nói tiên tri.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

‹‹İnsanoğlu, yüzünü saydaya çevir, ona karşı peygamberlik et.

Vietnamita

hỡi con người, hãy xây mặt về phía si-đôn, và nói tiên tri nghịch cùng nó.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

‹‹İnsanoğlu, yüzünü ammonlulara çevir, onlara karşı peygamberlik et.

Vietnamita

hỡi con người, hãy xây mặt về con cái am-môn, và nói tiên tri nghịch cùng chúng nó.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

‹‹İnsanoğlu, yüzünü firavuna çevir, ona ve mısıra karşı peygamberlik et.

Vietnamita

hỡi con người, hãy xây mặt nghịch cùng pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, mà nói tiên tri nghịch cùng người và cùng cả Ê-díp-tô nữa.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

başına bir şey takıp dua ya da peygamberlik eden her erkek, başını küçük düşürür.

Vietnamita

phàm người đờn ông cầu nguyện hoặc giảng đạo mà trùm đầu lại, thì làm nhục đầu mình.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bir daha beytelde peygamberlik etme. Çünkü burası kralın kutsal yeri, krallık tapınağıdır.››

Vietnamita

nhưng chớ cứ nói tiên tri tại bê-tên nữa; vì ấy là một nơi thánh của vua, và ấy là nhà vua.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

pavlus ellerini onların üzerine koyunca kutsal ruh üzerlerine indi ve bilmedikleri dillerle konuşup peygamberlik etmeye başladılar.

Vietnamita

sau khi phao-lô đã đặt tay lên, thì có Ðức thánh linh giáng trên chúng, cho nói tiếng ngoại quốc và lời tiên tri.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bir genç koşup musaya, ‹‹eldatla medat ordugahta peygamberlik ediyor›› diye haber verdi.

Vietnamita

một đứa trai trẻ chạy thuật lại cùng môi-se rằng: eân-đát và mê-đát nói tiên tri trong trại quân.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

peygamberlik etmesi için rabbin tofete gönderdiği yeremya oradan döndü. rabbin tapınağının avlusunda durup halka şöyle dedi:

Vietnamita

Ðoạn, giê-rê-mi trở về từ tô-phết, tức nơi Ðức giê-hô-va đã sai người đi nói tiên tri; người bèn đứng trong hành lang của nhà Ðức giê-hô-va, mà nói với cả dân sự rằng:

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bu peygamberlik sözlerini okuyana, burada yazılanları dinleyip yerine getirene ne mutlu! Çünkü beklenen zaman yakındır.

Vietnamita

phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên tri nầy, và giữ theo điều đã viết ra đây. vì thì giờ đã gần rồi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

ama başı açık dua ya da peygamberlik eden her kadın, başını küçük düşürür. böylesinin, başı tıraş edilmiş bir kadından farkı yoktur.

Vietnamita

nhưng phàm người đờn bà cầu nguyện hoặc giảng đạo mà không trùm đầu lại, thì làm nhục đầu mình: thật chẳng khác gì đã cạo đầu vậy.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bu kitaptaki peygamberlik sözlerini duyan herkesi uyarıyorum! her kim bu sözlere bir şey katarsa, tanrı da bu kitapta yazılı belaları ona katacaktır.

Vietnamita

tôi ngỏ cho kẻ nào nghe lời tiên tri trong sách nầy: nếu ai thêm vào sách tiên tri nầy điều gì, thì Ðức chúa trời sẽ thêm cho người ấy tai nạn đã ghi chép trong sách nầy.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bunun üzerine yeremya önderlerle halka, ‹‹bu tapınağa ve kente karşı işittiğiniz peygamberlik sözlerini iletmem için beni rab gönderdi›› dedi,

Vietnamita

nhưng giê-rê-mi đáp cùng các quan trưởng và cả dân sự rằng: Ấy là Ðức giê-hô-va sai ta đặng nói tiên tri mọi lời nghịch cùng nhà nầy và thành nầy, mà các ngươi đã nghe.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

oğlum timoteos, senin hakkında önceden söylenen peygamberlik sözleri uyarınca, bu buyruğu sana emanet ediyorum. Öyle ki, bu sözlere dayanarak iyi savaşı sürdüresin.

Vietnamita

hỡi ti-mô-thê, con ta, sự răn bảo mà ta truyền cho con, theo các lời tiên tri đã chỉ về con, tức là, phải nhờ những lời đó mà đánh trận tốt lành,

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

ey ikiyüzlüler! yeşayanın sizinle ilgili şu peygamberlik sözü ne kadar yerindedir: ‹bu halk dudaklarıyla beni sayar, ama yürekleri benden uzak.

Vietnamita

hỡi kẻ giả hình! Ê-sai đã nói tiên tri về các ngươi phải lắm, mà rằng:

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bu yüzden peygamberlik et ve onlara de ki, ‹egemen rab şöyle diyor: ey halkım, mezarlarınızı açıp sizi oradan çıkaracak, İsrail ülkesine geri getireceğim.

Vietnamita

vậy, hãy nói tiên tri, và bảo chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: hỡi dân ta, nầy, ta sẽ mở mồ mả các ngươi, làm cho các ngươi lại lên khỏi mồ mả, và ta sẽ đem các ngươi về trong đất của y-sơ-ra-ên.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

‹‹böylece yeşayanın peygamberlik sözü onlar için gerçekleşmiş oldu: ‹duyacak duyacak, ama hiç anlamayacaksınız, bakacak bakacak, ama hiç görmeyeceksiniz!

Vietnamita

vậy, về họ, đã được ứng nghiệm lời tiên tri của Ê-sai rằng: các ngươi sẽ lắng tai nghe, mà chẳng hiểu chi; lấy mắt xem mà chẳng thấy chi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Turco

bunun üzerine amatsya amosa, ‹‹Çek git, ey bilici!›› dedi, ‹‹yahudaya kaç. ekmeğini orada kazan. orada peygamberlik et.

Vietnamita

a-ma-xia nói cùng a-mốt rằng: hỡi kẻ tiên kiến, khá đi khỏi đây. hãy trốn trong đất giu-đa, tại đó ăn bánh và nói tiên tri.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
8,186,970,423 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK