Вы искали: nebukadnezar (Датский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Danish

Vietnamese

Информация

Danish

nebukadnezar

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Датский

Вьетнамский

Информация

Датский

alt dette ramte nu kong nebukadnezar.

Вьетнамский

hết thảy những sự đó đều đến cho vua nê-bu-cát-nết-sa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

jeg, nebukadnezar, levede tryg i mit slot og livsglad i mit palads.

Вьетнамский

ta, nê-bu-cát-nết-sa, ở yên lặng trong cung ta, và thạnh vượng trong đền ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

de tog til orde og sagde til kong nebukadnezar: "kongen leve evindelig!

Вьетнамский

vậy họ cất tiếng và tâu cùng vua nê-bu-cát-nết-sa rằng: hỡi vua, nguyền vua sống đời đời!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Датский

i sit andet regeringsår drømte nebukadnezar, og hans sind blev uroligt, så han ikke kunde sove

Вьетнамский

trong năm thứ hai đời vua nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy chiêm bao, thì trong lòng bối rối và mất giấc ngủ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

i kong joakim af judas tredje regeringsår drog kong nebukadnezar af babel til jerusalem og belejrede det.

Вьетнамский

năm thứ ba về đời giê-hô gia-kim, vua giu-đa, thì nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến thành giê-ru-sa-lem và vây lấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

kong nebukadnezar til alle folk: der bor på hele jorden: fred være med eder i rigt mål!

Вьетнамский

vua nê-bu-cát-nết-sa truyền cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng, ở trên khắp đất, rằng: nguyền cho sự bình an các ngươi được thêm lên!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

den højeste gud, o konge, gav din fader nebukadnezar kongedømme, magt, herlighed og Ære;

Вьетнамский

hỡi vua, Ðức chúa trời rất cao đã ban ngôi vua và quyền thế lớn, sự tôn vinh và uy nghiêm cho cha vua là nê-bu-cát-nết-sa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

og da den tid, kongen havde fastsat for deres fremstilling, kom, førte overhofmesteren dem frem for nebukadnezar.

Вьетнамский

Ðến kỳ vua định để đem họ đến, thì người làm đầu hoạn quan dắt họ đến trước mặt nê-bu-cát-nết-sa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

da lod nebukadnezar i vrede og harme sjadrak, mesjak og abed nego hente; og da mændene var ført frem for kongen,

Вьетнамский

bấy giờ, vua nê-bu-cát-nết-sa tức mình nổi giận, truyền điệu sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô đến, thì những người đó bị điệu đến trước mặt vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

i hans dage drog kong nebukadnezar af balel op, og jojakim underkastede sig ham; men efter tre Års forløb faldt han fra ham igen.

Вьетнамский

trong đời giê-hô-gia-kim trị vì, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, xâm lấy xứ. giê-hô-gia-kim thần phục người trong ba năm, rồi người đổi ý và phản nghịch với người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

sjadrak, mesjak og abed-nego svarede kong nebukadnezar: "det har vi ikke nødig at svare dig på!

Вьетнамский

sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô tâu lại cùng vua rằng: hỡi nê-bu-cát-nết-sa, về sự nầy, không cần chi chúng tôi tâu lại cho vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Датский

dem, som kong nebukadnezar af babel ikke tog med, da han bortførte jojakims søn, kong jekonja af juda, fra jerusalem til babel med alle de ypperste i juda og jerusalem,

Вьетнамский

tức những đồ mà nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, chưa khuân đi, khi người bắt giê-cô-nia, con trai giê-hô-gia-kim, vua giu-đa, cùng các kẻ cả trong nước giu-đa và thành giê-ru-sa-lem, từ thành giê-ru-sa-lem điệu về nước ba-by-lôn làm phu tù;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

næste År sendfe kong nebukadnezar folk og lod ham bringe til babel tillige med herrens hus's kostelige kar; og han gjorde hans broder zedekias til konge over juda og jerusalem.

Вьетнамский

sang đầu năm, vua nê-bu-cát-nết-sa sai bắt người dẫn về ba-by-lôn, cùng đoạt lấy đem về các vật tốt đẹp của đền Ðức giê-hô-va, rồi lập sê-đê-kia, em người, làm vua giu-đa và giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

men kaldæernes hær satte efter dem og indhentede zedekias på jerikos lavslette; og de tog ham med og bragte ham op til kong nebukadnezar af babel i ribla i hamats land; og han fældede hans dom.

Вьетнамский

nhưng đạo binh của người canh-đê đuổi theo, và đuổi kịp sê-đê-kia trong đồng giê-ri-cô; thì bắt và đem về cho nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, tại ríp-la, trong đất ha-mát. tại đó, vua bị nê-bu-cát-nết-sa đoán xét.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

følgende er de folk fra vor landsdel, der drog op fra land flygtigheden og fangenskabet. kong nebukadnezar af babel havde ført dem bort, men nu vendte de til bage til jerusalem og juda, hver til sin by;

Вьетнамский

này là các người tỉnh giu-đa từ nơi làm phu tù được trở lên, tức những kẻ thuộc trong bọn bị nê-bu-ca-nết-sa bắt dẫn từ; chúng trở lại giê-ru-sa-lem và xứ giu-đa, ai nấy đều về bổn thành mình;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

da opfyldtes nebukadnezar af harme, og hans ansigtsudtryk ændredes over for sjadrak, mesjak og abed-nego; han tog til orde og sagde, at ovnen skulde gøres syv gange hedere end ellers,

Вьетнамский

bấy giờ, vua nê-bu-cát-nết-sa cả giận, biḀ¿n sḀ¯c mặt mình nghịch cùng sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô; và cất tiếng truyền đốt lò lửa nóng gấp bảy lần hơn lúc bình thường đã đốt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

da imidlertid vore fædre vakte himmelens guds vrede, gav han dem i babels konges, kaldæeren nebukadnezars, hånd, og han nedbrød dette tempel og førte folket i landflygtighed til babel.

Вьетнамский

song các tổ phụ chúng tôi chọc giận Ðức chúa trời, nên ngài phó chúng vào tay nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, là người canh-đê; vua ấy phá hủy đền nầy và bắt dân sự đem qua ba-by-lôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,740,951,968 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK