Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
"bangunlah, angkat tikarmu dan pulanglah!
ta biểu ngươi, hãy đứng dậy, vác giường đi về nhà.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
hai bangunlah, gambus dan kecapi! aku mau membangunkan fajar
hỡi cầm sắt, hãy tỉnh thức! chính mình tôi sẽ tỉnh thức thật sớm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bangkitlah debora, dan angkatlah nyanyian. bangunlah barak, giringlah para tahanan
hỡi Ðê-bô-ra! khá tỉnh thức, tỉnh thức! hãy tỉnh thức, tỉnh thức, hát một bài ca! hỡi ba-rác, khá chổi dậy! hỡi con trai của a-bi-nô-am! hãy dẫn những phu tù người đi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kemudian yesus memegang tangan anak itu dan berkata, "bangunlah, nak!
nhưng Ðức chúa jêsus cầm lấy tay con ấy, gọi lớn tiếng lên rằng: con ơi, hãy chờ dậy!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
bangunlah, mari kita pergi. lihat! orang yang mengkhianati aku sudah datang!
hãy chờ dậy, đi hè, kìa kẻ phản ta đến kia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
'menetaplah di situ. bangunlah rumah-rumahmu. bukalah ladang dan nikmatilah hasilnya
hãy xây nhà và ở; hãy trồng vườn và ăn trái;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ya allah, tunjukkanlah kebaikan-mu kepada sion, bangunlah kembali tembok-tembok yerusalem
cầu xin chúa hãy làm lành cho si-ôn tùy ý tốt ngài; hãy xây cất các vách tường của giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bangunlah, ya tuhan! mengapa engkau tidur? bangkitlah! jangan menolak kami untuk selamanya
hỡi chúa, hãy tỉnh thức! nhơn sao chúa ngủ? hãy chổi dậy, chớ từ bỏ chúng tôi luôn luôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bangunlah, hai yerusalem, bangunlah! hukuman yang dijatuhkan tuhan karena kemarahan-nya sudah kaujalani sampai habis
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy thức dậy, thức dậy, và đứng lên! ngươi đã uống chén thạnh nộ từ tay Ðức giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tetapi yesus datang dan menyentuh mereka. "bangunlah," kata-nya, "jangan takut!
song Ðức chúa jêsus lại gần, rờ môn đồ mà phán rằng: hãy đứng dậy, đừng sợ!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
manakah yang lebih mudah, mengatakan, 'dosamu sudah diampuni', atau mengatakan, 'bangunlah dan berjalanlah!'
nay nói rằng: tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
manakah yang lebih mudah: mengatakan, 'dosamu sudah diampuni', atau mengatakan, 'bangunlah dan berjalan'
trong hai lời nầy: một là nói, tội lỗi ngươi đã được tha; hai là nói, ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì lời nào dễ nói hơn
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
%s tidak memiliki pembangun ketergantungan.
%s không phụ thuộc vào gói nào khi xây dụng.
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество: