Вы искали: ricchezza (Итальянский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Итальянский

Вьетнамский

Информация

Итальянский

ricchezza

Вьетнамский

giàu

Последнее обновление: 2014-02-05
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

egli vivrà nella ricchezza, la sua discendenza possederà la terra

Вьетнамский

linh hồn người sẽ được ở nơi bình an. và con cháu người sẽ được đất làm sản nghiệp.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

essi confidano nella loro forza, si vantano della loro grande ricchezza

Вьетнамский

chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Ðức chúa trời,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

giòsafat, che aveva ricchezza e gloria in abbondanza, si imparentò con acab

Вьетнамский

giô-sa-phát đã được nhiều của cải và sự vinh hiển, bèn kết sui gia cùng a-háp.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

lunghi giorni sono nella sua destra e nella sua sinistra ricchezza e onore

Вьетнамский

tay hữu nó cầm sự trường thọ, còn trong tay tả, có sự giàu có và vinh hiển.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

e se non siete stati fedeli nella ricchezza altrui, chi vi darà la vostra

Вьетнамский

nếu các ngươi không trung tín về của người khác, ai sẽ cho các ngươi được của riêng mình?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

chi confida nella propria ricchezza cadrà; i giusti invece verdeggeranno come foglie

Вьетнамский

kẻ nào tin cậy nơi của cải mình sẽ bị xiêu ngã; còn người công bình được xanh tươi như lá cây.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

il re salomone superò, dunque, per ricchezza e saggezza, tutti i re della terra

Вьетнамский

Ấy vậy, vua sa-lô-môn trổi hơn các vua thế gian về sự giàu có và sự khôn ngoan.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

e questo per far conoscere la ricchezza della sua gloria verso vasi di misericordia, da lui predisposti alla gloria

Вьетнамский

để cũng làm cho biết sự giàu có của vinh hiển ngài bởi những bình đáng thương xót mà ngài đã định sẵn cho sự vinh hiển, thì còn nói chi được ư?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

chi ama il denaro, mai si sazia di denaro e chi ama la ricchezza, non ne trae profitto. anche questo è vanità

Вьетнамский

song một vua hay cày cấy ruộng, ấy vẫn ích lợi cho xứ mọi bề.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

ai quali dio volle far conoscere la gloriosa ricchezza di questo mistero in mezzo ai pagani, cioè cristo in voi, speranza della gloria

Вьетнамский

vì Ðức chúa trời muốn khiến họ biết sự giàu vinh hiển của sự mầu nhiệm đó ở giữa dân ngoại là thể nào, nghĩa là Ðấng christ ở trong anh em, là sự trông cậy về vinh hiển.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

c'è chi largheggia e la sua ricchezza aumenta, c'è chi risparmia oltre misura e finisce nella miseria

Вьетнамский

có người rải của mình ra, lại càng thêm nhiều lên; cũng có người chắt lót quá bực, nhưng chỉ được sự thiếu thốn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

ma sopraggiungono le preoccupazioni del mondo e l'inganno della ricchezza e tutte le altre bramosie, soffocano la parola e questa rimane senza frutto

Вьетнамский

song sự lo lắng về đời nầy, sự mê đắm về giàu sang, và các sự tham muốn khác thấu vào lòng họ, làm cho nghẹt ngòi đạo, và trở nên không trái.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

e dicevano a gran voce: è degno di ricevere potenza e ricchezza, sapienza e forza, onore, gloria e benedizione»

Вьетнамский

đồng nói lên một tiếng lớn rằng: chiên con đã chịu giết đáng được quyền phép, giàu có, khôn ngoan, năng lực, tôn quí, vinh hiển và ngợi khen!

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

«ecco l'uomo che non ha posto in dio la sua difesa, ma confidava nella sua grande ricchezza e si faceva forte dei suoi crimini»

Вьетнамский

tôi sẽ cảm tạ chúa đời đời, vì ngài đã làm việc đó: tôi sẽ trông cậy nơi danh chúa trước mặt các người thánh của chúa, vì điều đó là tốt lành.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

ebbene, io vi dico: procuratevi amici con la disonesta ricchezza, perché, quand'essa verrà a mancare, vi accolgano nelle dimore eterne

Вьетнамский

còn ta nói cho các ngươi: hãy dùng của bất nghĩa mà kết bạn, để khi của ấy hết đi, họ tiếp các ngươi vào nhà đời đời.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

da te provengono la ricchezza e la gloria; tu domini tutto; nella tua mano c'è forza e potenza; dalla tua mano ogni grandezza e potere

Вьетнамский

hoặc sự giàu có, hoặc sự vinh quang, đều do chúa mà đến, và chúa quản trị trên muôn vật; quyền năng và thế lực ở nơi tay chúa; tay chúa khiến cho được tôn trọng và ban sức mạnh cho mọi người.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

dio gli disse: «perché hai domandato questa cosa e non hai domandato per te né una lunga vita, né la ricchezza, né la morte dei tuoi nemici, ma hai domandato per te il discernimento per ascoltare le cause

Вьетнамский

Ðức chúa trời phán với người rằng: bởi vì ngươi đã cầu xin điều này, mà không xin sự sống lâu, không xin sự giàu có, cũng không xin mạng của những kẻ thù nghịch ngươi, nhưng xin sự thông minh để biết xét đoán,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Итальянский

a me, che sono l'infimo fra tutti i santi, è stata concessa questa grazia di annunziare ai gentili le imperscrutabili ricchezze di cristo

Вьетнамский

phải, ân điển đó đã ban cho tôi, là kẻ hèn hơn hết mọi thánh đồ, để rao truyền cho dân ngoại sự giàu có không dò được của Ðấng christ,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,743,804,584 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK