Вы искали: iniquitas (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

iniquitas

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

hoc enim nefas est et iniquitas maxim

Вьетнамский

vì điều ấy vốn tội trọng gớm ghê, một tội ác đáng bị quan xét đoán phạt:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quid ergo dicemus numquid iniquitas apud deum absi

Вьетнамский

vậy chúng ta sẽ nói làm sao? có sự không công bình trong Ðức chúa trời sao? chẳng hề như vậy!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

conligata est iniquitas ephraim absconditum peccatum eiu

Вьетнамский

sự gian ác của Ép-ra-im đã ràng buộc, tội lỗi nó đã giấu để.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et erit egeno spes iniquitas autem contrahet os suu

Вьетнамский

vậy, kẻ nghèo khốn có sự trông cậy, còn kẻ gian ác ngậm miệng lại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cur timebo in die malo iniquitas calcanei mei circumdabit m

Вьетнамский

tại nơi đó sự run rẩy áp hãm họ. họ bị đau đớn khác nào đờn bà sanh đẻ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

docuit enim iniquitas tua os tuum et imitaris linguam blasphemantiu

Вьетнамский

vì sự gian ác ông dạy dỗ cho miệng mình nói, và ông chọn lưỡi của kẻ quỉ quyệt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

domine deus meus si feci istud si est iniquitas in manibus mei

Вьетнамский

nếu tôi đã trả ác cho người ở hòa hảo cùng tôi, và cướp lột kẻ hiếp tôi vô cớ,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

mundus sum ego absque delicto inmaculatus et non est iniquitas in m

Вьетнамский

tôi trong sạch, không có vi phạm; tôi vô tội, và trong lòng tôi chẳng có gian ác gì.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixitque cain ad dominum maior est iniquitas mea quam ut veniam merea

Вьетнамский

ca-in thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: sự hình phạt tôi nặng quá mang không nổi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

misericordia et veritate redimitur iniquitas et in timore domini declinatur a mal

Вьетнамский

nhờ sự nhơn từ và chơn thật tội lỗi được chuộc; và bởi sự kính sợ Ðức giê-hô-va người ta xây bỏ điều ác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

convertetur dolor eius in caput eius et in verticem ipsius iniquitas eius descende

Вьетнамский

tôi sẽ ngợi khen Ðức giê-hô-va y theo sự công bình ngài, và ca tụng danh Ðức giê-hô-va là Ðấng chí cao.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et tetigit os meum et dixit ecce tetigit hoc labia tua et auferetur iniquitas tua et peccatum tuum mundabitu

Вьетнамский

để trên miệng ta, mà nói rằng: nầy, cái nầy đã chạm đến môi ngươi; lỗi ngươi được bỏ rồi, tội ngươi được tha rồi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

si autem iniquitas nostra iustitiam dei commendat quid dicemus numquid iniquus deus qui infert iram secundum hominem dic

Вьетнамский

song nếu sự không công bình của chúng ta tỏ ra sự công bình của Ðức chúa trời, thì sẽ nói làm sao? khi Ðức chúa trời giáng cơn giận thì ngài không công bình sao? (tôi nói như cách người ta nói).

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et revelata est in auribus meis domini exercituum si dimittetur iniquitas haec vobis donec moriamini dicit dominus deus exercituu

Вьетнамский

vả, Ðức giê-hô-va vạn quân tỏ mình trong tai tôi rằng: tội ấy chắc sẽ chẳng hề được tha cho các ngươi cho đến giờ các ngươi chết, chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum sanare vellem israhel revelata est iniquitas ephraim et malitia samariae quia operati sunt mendacium et fur ingressus est spolians latrunculus fori

Вьетнамский

khi ta muốn chữa lành cho y-sơ-ra-ên, thì tội lỗi của Ép-ra-im và sự gian ác của sa-ma-ri bày tỏ; vì chúng nó đã làm sự giả dối; kẻ trộm vào trong và bọn cướp đánh giựt ở ngoài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

agitatione agitabitur terra sicut ebrius et auferetur quasi tabernaculum unius noctis et gravabit eam iniquitas sua et corruet et non adiciet ut resurga

Вьетнамский

Ðất lay động như người say; lỏng chỏng như cái võng, tội lỗi chất lên trên nặng trĩu, nó sẽ đổ xuống và không dậy được nữa!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fugit autem david de nahioth quae erat in rama veniensque locutus est coram ionathan quid feci quae est iniquitas mea et quod peccatum meum in patrem tuum quia quaerit animam mea

Вьетнамский

Ða-vít trốn khỏi na-giốt trong ra-ma, đến cùng giô-na-than, mà nói rằng: tôi đã làm chi, tội ác tôi là gì? tôi đã phạm tội chi cùng cha anh, mà người toan hại mạng sống tôi?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit ad me iniquitas domus israhel et iuda magna est nimis valde et repleta est terra sanguinibus et civitas repleta est aversione dixerunt enim dereliquit dominus terram et dominus non vide

Вьетнамский

ngài phán rằng: sự gian ác của nhà y-sơ-ra-ên và của giu-đa lớn quá lắm thay; đất đầy những máu, trong thành đầy sự trái phép; vì chúng nó nói rằng: Ðức giê-hô-va đã lìa bỏ đất nầy, Ðức giê-hô-va chẳng thấy chi hết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et cum adnuntiaveris populo huic omnia verba haec et dixerint tibi quare locutus est dominus super nos omne malum grande istud quae iniquitas nostra et quod peccatum nostrum quod peccavimus domino deo nostr

Вьетнамский

khi ngươi đem lời nầy truyền cho dân, chúng nó chắc hỏi ngươi rằng: sao Ðức giê-hô-va rao những tai nạn nầy cho chúng tôi? hoặc chúng tôi có tội gì? hoặc chúng tôi đã phạm tội gì nghịch cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,772,930,800 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK