Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
bonum consilium
good advice
Последнее обновление: 2019-11-28
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
quod bonum tenete
hold fast that which is good
Последнее обновление: 2021-10-13
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
desiderium iustorum omne bonum est praestolatio impiorum furo
sự ao ước của người công bình chỉ là điều thiện; còn điều kẻ ác trông đợi, ấy là cơn thạnh nộ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
non ergo blasphemetur bonum nostru
vậy chớ để sự lành mình trở nên cớ gièm chê.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
proiecit israhel bonum inimicus persequetur eu
y-sơ-ra-ên đã bỏ điều lành, kẻ nghịch sẽ đuổi theo nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
omnia autem probate quod bonum est tenet
hãy xem xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
teth bonum est praestolari cum silentio salutare domin
thật tốt cho người trông mong và yên lặng đợi chờ sự cứu rỗi của Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bonum certamen certavi cursum consummavi fidem servav
ta đã đánh trận tốt lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức tin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
admone illos principibus et potestatibus subditos esse dicto oboedire ad omne opus bonum paratos ess
hãy nhắc lại cho các tín đồ phải vâng phục những bậc cầm quyền chấp chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn sàng làm mọi việc lành,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bonum depositum custodi per spiritum sanctum qui habitat in nobi
hãy nhờ Ðức thánh linh ngự trong chúng ta mà giữ lấy điều phó thác tốt lành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
comede fili mi mel quia bonum est et favum dulcissimum gutturi tu
hỡi con, hãy ăn mật, vì nó ngon lành; tàng ong lấy làm ngọt ngào cho ổ gà con.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
accipere personam impii non est bonum ut declines a veritate iudici
lấy làm chẳng tốt mà nể vì kẻ ác, Ðặng lường gạt người công bình trong việc xét đoán.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
declinet autem a malo et faciat bonum inquirat pacem et persequatur ea
phải lánh điều dữ, làm điều lành, tìm sự hòa bình mà đuổi theo,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
canticum graduum david ecce quam bonum et quam iucundum habitare fratres in unu
Ðức giê-hô-va ôi! xin nhớ lại Ða-vít, và các sự khổ nạn của người;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
existimo ergo hoc bonum esse propter instantem necessitatem quoniam bonum est homini sic ess
vậy tôi tưởng vì cớ tai vạ hầu đến, một người nam cứ ở vậy là nên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
et ita fecerunt et discumbere fecerunt omne
môn đồ làm theo lời; chúng ngồi xuống hết thảy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ager autem est mundus bonum vero semen hii sunt filii regni zizania autem filii sunt nequa
ruộng là thế gian; giống tốt, là con cái nước thiên đàng; cỏ lùng, là con cái quỉ dữ;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
confiteantur tibi populi deus confiteantur tibi populi omne
cả trái đất sẽ thờ lạy chúa, và hát ngợi khen ngài; chúng sẽ ca tụng danh chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
die octavo qui est celeberrimus omne opus servile non facieti
ngày thứ tám, các ngươi phải có sự nhóm hiệp trọng thể; chớ nên làm một công việc xác thịt nào;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
et dixit saul inruamus super philisthim nocte et vastemus eos usque dum inlucescat mane nec relinquamus de eis virum dixitque populus omne quod bonum videtur in oculis tuis fac et ait sacerdos accedamus huc ad deu
Ðoạn, sau-lơ nói: chúng ta hãy đi xuống đuổi theo dân phi-li-tin trong khi ban đêm, cướp phá chúng nó cho đến sáng sớm, và chớ để sống một ai. chúng thưa rằng: hãy làm mọi điều vua lấy làm phải. thầy tế lễ bèn nói: chúng ta hãy đến gần Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник: