Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
menschenkinder sind giftig.
trẻ con rất độc hại!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
menschenkinder sind extrem giftig.
trẻ con cực kỳ độc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
der du die menschen lässest sterben und sprichst: kommt wieder, menschenkinder!
chúa khiến loài người trở vào bụi tro, và phán rằng: hỡi con cái loài người, hãy trở lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da fuhr der herr hernieder, daß er sähe die stadt und den turm, die die menschenkinder bauten.
Ðức giê-hô-va bèn ngự xuống đặng xem cái thành và tháp của con cái loài người xây nên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wie teuer ist deine güte, gott, daß menschenkinder unter dem schatten deiner flügel zuflucht haben!
hỡi Ðức chúa trời, sự nhơn từ chúa quí biết bao! con cái loài người nương náu mình dưới bóng cánh của chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
gleichwie sich viele an dir ärgern werden, weil seine gestalt häßlicher ist denn anderer leute und sein ansehen denn der menschenkinder,
như nhiều kẻ thấy ngươi mà lấy làm lạ (mặt mày người xài-xể lắm hơn kẻ nào khác, hình dung xài-xể hơn con trai loài người),
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ich liege mit meiner seele unter den löwen; die menschenkinder sind flammen, ihre zähne sind spieße und pfeile und ihre zungen scharfe schwerter.
linh hồn tôi ở giữa các sư tử; tôi nằm giữa những kẻ thổi lửa ra, tức là các con loài người có răng giống như giáo và tên, và lưỡi chúng nó khác nào gươm nhọn bén.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
der herr ist in seinem heiligen tempel, des herrn stuhl ist im himmel; seine augen sehen darauf, seine augenlider prüfen die menschenkinder.
Ðức giê-hô-va ngự trong đền thánh ngài; ngôi ngài ở trên trời; con mắt ngài nhìn xem, mí mắt ngài dò con loài người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
groß von rat und mächtig von tat, und deine augen stehen offen über alle wege der menschenkinder, daß du einem jeglichen gibst nach seinem wandel und nach der frucht seines wesens;
mưu mô ngài lớn lao, và công việc thì có phép tắc. mắt ngài mở soi trên mọi đường lối con trai loài người, đặng báo cho mỗi người theo đường lối nó, và theo quả của việc làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
am liebsten historische romane. - kennen sie toni morrisons "menschenkind"?
có bất kì...vết xe đổ trong quá khứ mà chúng tôi cần biết?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование