Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
denn wessen ohr mich hörte, der pries mich selig; und wessen auge mich sah, der rühmte mich.
khi tai ai nghe tôi, bèn xưng tôi có phước, mắt ai thấy tôi, bèn làm chứng cho tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
das volk aber, das mit ihm war, da er lazarus aus dem grabe rief und von den toten auferweckte, rühmte die tat.
Ðoàn dân ở cùng ngài, khi ngài kêu la-xa-rơ ra khỏi mộ và khiến từ kẻ chết sống lại, đều làm chứng về ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
und so ich auch etwas weiter mich rühmte von unsrer gewalt, welche uns der herr gegeben hat, euch zu bessern, und nicht zu verderben, wollte ich nicht zu schanden werden.
dầu khi tôi khoe mình khí quá về quyền phép chúa đã ban cho chúng tôi, để gây dựng anh em, chớ chẳng phải để hủy diệt, thì tôi sự không hổ thẹn;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aber, als ein mann der sich damit rühmt, immer informiert zu sein, muss ich fragen, wer dich zu mir geschickt hat.
nhưng trước tiên, với tư cách một người tự hào vì vẫn nắm được thông tin tốt, tôi phải hỏi là ai đã gửi cậu đến đây.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: