Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
og moses og aron gikk frem foran sammenkomstens telt,
môi-se và a-rôn đến đứng trước hội mạc,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og med den skal du salve sammenkomstens telt og vidnesbyrdets ark
Ðoạn, lấy xức cho hội mạc cùng hòm bảng chứng,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og kall hele menigheten sammen ved inngangen til sammenkomstens telt!
rồi nhóm hiệp cả hội chúng tại cửa hội mạc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sakarja, meselemjas sønn, var portner ved inngangen til sammenkomstens telt.
xa-cha-ri, con trai mê-sê-lê-mia, là kẻ giữ cửa hội mạc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da dekket skyen sammenkomstens telt, og herrens herlighet fylte tabernaklet.
Áng mây bao phủ hội mạc và sự vinh hiển của Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền tạm,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
det som kahats barn skal stelle med ved sammenkomstens telt, det er de høihellige ting.
nầy sẽ là phần việc của con cháu kê-hát tại trong hội mạc. họ sẽ coi sóc nơi chí thánh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
brennoffer-alteret skal du sette foran inngangen til tabernaklet, sammenkomstens telt.
cũng hãy để bàn thờ về của lễ thiêu đằng trước cửa đền tạm;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
så skal du føre aron og hans sønner frem til inngangen til sammenkomstens telt og tvette dem med vann.
Ðoạn, hãy dẫn a-rôn cùng các con trai người đến gần cửa hội mạc, rồi tắm họ trong nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og aron vendte tilbake til moses ved inngangen til sammenkomstens telt; og hjemsøkelsen var stanset.
Ðoạn, a-rôn trở về cùng môi-se tại cửa hội mạc, rồi tai vạ ngừng lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
israels barn skal ikke mere komme nær til sammenkomstens telt, for da fører de synd over sig og må dø.
dân y-sơ-ra-ên chớ lại gần hội mạc nữa, e phải mắc tội và chết chăng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
du skal lede oksen frem foran sammenkomstens telt, og aron og hans sønner skal legge sine hender på oksens hode.
Ðoạn, hãy dắt con bò tơ đực lại gần trước hội mạc, a-rôn cùng các con trai người sẽ nhận tay mình trên đầu con bò đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da vilde hele menigheten stene dem; men herrens herlighet åpenbarte sig i sammenkomstens telt for alle israels barn.
bấy giờ cả hội chúng nói ném đá hai người nầy, nhưng sự vinh quang của Ðức giê-hô-va hiện ra trên hội mạc, trước mặt dân y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de gikk frem for moses og eleasar, presten, og høvdingene og hele menigheten ved inngangen til sammenkomstens telt og sa:
các con gái đó đến ra mắt môi-se, Ê-lê-a-sa thầy tế lễ, các quan trưởng, và cả hội chúng tại cửa hội mạc, mà nói rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de skal bære tabernaklets tepper og sammenkomstens telt med dekket og varetaket av takasskinn, som ligger ovenpå, og dekket for inngangen til sammenkomstens telt
họ sẽ mang những tấm màn của đền tạm và hội mạc, tấm bong của hội mạc, tấm lá-phủ bằng da cá nược ở trên, và bức màn của cửa hội mạc;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
når de gikk inn i sammenkomstens telt, og når de trådte nær til alteret, tvettet de sig, således som herren hadde befalt moses.
khi nào họ vào hội mạc và lại gần bàn thờ thì rửa mình, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
derefter gikk moses og aron inn i sammenkomstens telt, og da de kom ut igjen, velsignet de folket. da åpenbarte herrens herlighet sig for hele folket,
môi-se và a-rôn bèn vào hội mạc, kế lại ra chúc phước cho dân sự; sự vinh quang của Ðức giê-hô-va hiện ra cùng cả dân sự:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
av det gjorde de fotstykkene ved inngangen til sammenkomstens telt og kobber-alteret og kobber-gitteret som hørte til, og alle alterets redskaper
họ dùng đồng đó làm lỗ trụ của cửa hội mạc, bàn thờ bằng đồng, rá bằng đồng, các đồ phụ tùng của bàn thờ;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
brennoffer-alteret satte han ved inngangen til tabernaklet, sammenkomstens telt, og ofret brennoffer og matoffer på det, således som herren hadde befalt moses
Ðoạn, người để bàn thờ về của lễ thiêu nơi cửa đền tạm, dâng trên đó của lễ thiêu và của lễ chay, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
den femtende dag i den syvende måned skal i holde en hellig sammenkomst; i skal ikke gjøre nogen arbeidsgjerning; i skal holde høitid for herren i syv dager.
ngày rằm tháng bảy, các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh. chớ nên làm một công việc xác thịt nào, nhưng các ngươi phải giữ một lễ cho Ðức giê-hô-va trong bảy ngày.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: