Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
tous les peuples verront que tu es appelé du nom de l`Éternel, et ils te craindront.
muôn dân của thế gian sẽ thấy rằng ngươi được gọi theo danh Ðức giê-hô-va, và chúng nó sẽ sợ ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et ils te craindront tout le temps qu`ils vivront dans le pays que tu as donné à nos pères!
để khiến họ kính sợ chúa trọn đời họ sống ở trên đất mà chúa đã ban cho tổ phụ chúng tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les autres entendront et craindront, et l`on ne commettra plus un acte aussi criminel au milieu de toi.
còn những người khác hay điều đó, sẽ sợ, không làm sự hung ác như thế ở giữa ngươi nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et ils te craindront pour marcher dans tes voies tout le temps qu`ils vivront dans le pays que tu as donné à nos pères!
để khiến chúng kính sợ chúa, đi theo đường lối của chúa trọn đời chúng sống ở trên đất mà chúa đã ban cho tổ phụ chúng tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car, lorsque ses enfants verront au milieu d`eux l`oeuvre de mes mains, ils sanctifieront mon nom; ils sanctifieront le saint de jacob, et ils craindront le dieu d`israël;
nhưng khi nó thấy các con trai mình là việc tay ta làm ra giữa họ, thì sẽ tôn danh ta là thánh; tôn sùng Ðấng thánh của gia-cốp, kính sợ Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: