You searched for: sacrificemus (Latin - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

sacrificemus

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Latin

Vietnamesiska

Info

Latin

qui ait vacatis otio et idcirco dicitis eamus et sacrificemus domin

Vietnamesiska

nhưng vua đáp rằng: các ngươi là đồ biếng nhác, đồ biếng nhác! bởi cớ đó nên nói với nhau rằng: hè! đi tế Ðức giê-hô-va!

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

dixerunt deus hebraeorum vocavit nos ut eamus viam trium dierum in solitudinem et sacrificemus domino deo nostro ne forte accidat nobis pestis aut gladiu

Vietnamesiska

môi-se và a-rôn tâu rằng: Ðức chúa trời của dân hê-bơ-rơ đã đến cùng chúng tôi; xin hãy cho phép chúng tôi đi vào nơi đồng vắng, cách chừng ba ngày đường, đặng dâng tế lễ cho giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, kẻo ngài khiến bịnh dịch hay việc gươm dao hành chúng tôi chăng.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

haec inquit dominus exercituum deus israhel dicens vos et uxores vestrae locuti estis ore vestro et manibus vestris implestis dicentes faciamus vota nostra quae vovimus ut sacrificemus reginae caeli et libemus ei libamina implestis vota vestra et opere perpetrastis e

Vietnamesiska

Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: các ngươi và vợ các ngươi đã nói ra từ miệng mình, và lấy tay làm trọn điều mình đã nói rằng: thật chúng ta sẽ làm thành lời mình đã khấn nguyện, đốt hương, và làm lễ quán cho nữ vương trên trời. vậy các ngươi khá giữ vững lời nguyện mình và làm trọn lời nguyện.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

sed facientes faciemus omne verbum quod egreditur de ore nostro ut sacrificemus reginae caeli et libemus ei libamina sicut fecimus nos et patres nostri reges nostri et principes nostri in urbibus iuda et in plateis hierusalem et saturati sumus panibus et bene nobis erat malumque non vidimu

Vietnamesiska

nhưng chúng ta chắc sẽ làm trọn mọi lời đã ra từ miệng chúng tôi, sẽ đốt hương và làm lễ quán cho nữ vương trên trời, như chúng tôi cùng tổ phụ, vua, quan trưởng chúng tôi đã làm trong các thành của giu-đa và các đường phố giê-ru-sa-lem; vì lúc bấy giờ chúng tôi có bánh đặng no mình, hưởng phước, chẳng thấy tai vạ gì.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,791,814,109 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK