İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
מצרים נתנו יד אשור לשבע לחם׃
chúng tôi giang tay hướng về những người Ê-díp-tô và a-si-ri, đặng có bánh ăn no nê.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
שהכה בכורי מצרים מאדם עד בהמה׃
ngài đánh giết các con đầu lòng xứ Ê-díp-tô, từ loài người cho đến loài thú vật;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
הבישה בת מצרים נתנה ביד עם צפון׃
con gái Ê-díp-tô sẽ mang xấu hổ, sẽ bị nộp trong tay dân phương bắc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
הנה שבע שנים באות שבע גדול בכל ארץ מצרים׃
nầy, trong khắp xứ Ê-díp-tô sẽ có bảy năm được mùa dư dật.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ואהבתם את הגר כי גרים הייתם בארץ מצרים׃
vậy, các ngươi phải thương người khách lạ, vì các ngươi đã làm khách trong xứ Ê-díp-tô.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
והיה לכם מעוז פרעה לבשת והחסות בצל מצרים לכלמה׃
cho nên sức mạnh của pha-ra-ôn sẽ làm sỉ nhục các ngươi, nơi ẩn náu dưới bóng Ê-díp-tô sẽ trở nên sự xấu hổ các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
אנכי יהוה אלהיך אשר הוצאתיך מארץ מצרים מבית עבדים׃
ta là giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô lệ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ואני ידעתי כי לא יתן אתכם מלך מצרים להלך ולא ביד חזקה׃
vả, ta biết rằng dẫu lấy quyền lực ép buộc vua Ê-díp-tô, thì người cũng chẳng bao giờ cho các ngươi đi!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
בא דבר אל פרעה מלך מצרים וישלח את בני ישראל מארצו׃
hãy đi tâu cùng pha-ra-ôn, vua xứ Ê-díp-tô, phải cho dân y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
בן אדם אמר אל פרעה מלך מצרים ואל המונו אל מי דמית בגדלך׃
hỡi con người, hãy nói cùng pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, và cùng cả đoàn dân người rằng: sự tôn đại của ngươi so sánh cùng ai?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
בחשבו את חרפת המשיח לעשר גדול מאצרות מצרים כי הביט אל הגמול׃
người coi sự sỉ nhục về Ðấng christ là quí hơn của châu báu xứ Ê-díp-tô, vì người ngửa trông sự ban thưởng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ואנכי יהוה אלהיך מארץ מצרים ואלהים זולתי לא תדע ומושיע אין בלתי׃
nhưng mà, ấy chính ta là giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi từ khi ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô, và ngoài ta, ngươi chớ nên nhận biết thần nào khác: ngoài ta không có đấng cứu nào khác!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ויקרא גם פרעה לחכמים ולמכשפים ויעשו גם הם חרטמי מצרים בלהטיהם כן׃
còn pha-ra-ôn bèn đòi các bác sĩ và thầy phù chú, là những thuật-sĩ Ê-díp-tô; phần họ, cũng cậy phép phù chú mình mà làm giống in như vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
אני יהוה אלהיכם אשר הוצאתי אתכם מארץ מצרים להיות לכם לאלהים אני יהוה אלהיכם׃
ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi, Ðấng đã đem các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng làm Ðức chúa trời của các ngươi. ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
וישלח המלך יהויקים אנשים מצרים את אלנתן בן עכבור ואנשים אתו אל מצרים׃
vua giê-hô-gia-kim bèn sai eân-na-than, con trai aïc-bồ, và mấy người nữa cùng đi qua Ê-díp-tô,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: