Şunu aradınız:: accipiam (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

accipiam

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

calicem salutaris accipiam et nomen domini invocab

Vietnamca

ngài sẽ ban phước cho những kẻ kính sợ Ðức giê-hô-va, hoặc nhỏ hay lớn đều cũng vậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

non accipiam de domo tua vitulos neque de gregibus tuis hirco

Vietnamca

vì giá chuộc mạng sống họ thật mắt quá, người không thể làm được đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

at ille respondit vivit dominus ante quem sto quia non accipiam cumque vim faceret penitus non adquievi

Vietnamca

nhưng Ê-li-sê đáp rằng: ta chỉ Ðức giê-hô-va hằng sống, là Ðấng ta phục sự mà thề rằng ta chẳng nhậm gì hết. na-a-man ép nài Ê-li-sê nhậm lấy, nhưng người từ chối.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et si abiero et praeparavero vobis locum iterum venio et accipiam vos ad me ipsum ut ubi sum ego et vos siti

Vietnamca

khi ta đã đi, và sắm sẵn cho các ngươi một chỗ rồi, ta sẽ trở lại đem các ngươi đi với ta, hầu cho ta ở đâu thì các ngươi cũng ở đó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et hoc rursum fecistis operiebatis lacrimis altare domini fletu et mugitu ita ut ultra non respiciam ad sacrificium nec accipiam placabile quid de manu vestr

Vietnamca

các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc lóc, than thở mà che lấp bàn thờ Ðức giê-hô-va, nên nỗi ngài không nhìn đến của lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dân bởi tay các ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dixitque giezi puer viri dei pepercit dominus meus naaman syro isti ut non acciperet ab eo quae adtulit vivit dominus quia curram post eum et accipiam ab eo aliqui

Vietnamca

thì ghê-ha-xi, tôi tớ của Ê-li-sê, người của Ðức chúa trời, nói thầm rằng: kìa, chủ ta có dong thứ cho na-a-man, người sy-ri, không nhậm lễ vật mà người đã đem đến. ta chỉ Ðức giê-hô-va hằng sống mà thề, ta sẽ chạy theo người và lãnh lấy vật chi nơi người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,782,368,203 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam